banner
Chủ nhật, ngày 22 tháng 12 năm 2024
Tài liệu Phổ biến Giáo dục Pháp luật huyện Đăk Tô
24-4-2024
Thực hiện Công văn số 648/STP của Sở Tư pháp về cập nhật thông tin dữ liệu về PBGDPL và phối hợp khảo sát thực trạng đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử huyện phối hợp với Phòng Tư pháp huyện cập nhật các nội dung liên quan đến Phổ biến Giáo dục Pháp luật huyện Đăk Tô, cụ thể như sau:

Biểu mẫu số 01: DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL HUYỆN ĐĂK TÔ

STT Họ và tên Chức vụ trong Hội đồng
(Chủ tịch, Phó Chủ tịch,
ủy viên)
Chức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay
1 Đặng Hoàng Nam Chủ tịch Chủ tịch UBND huyện
2 Trần Đạo Phó Chủ tịch Trưởng Phòng Tư Pháp
3 Lê Quang Thịnh Ủy Viên Phó chủ tịch UBMTTQVN huyện
4 Y Quyền Ủy Viên Phó chủ tịch HLHPN huyện
5 Nguyễn Thị Thu Ủy Viên Phó Trưởng ban tuyên giáo Huyện ủy
6 Hồ Thị Mai Ủy Viên Phó trưởng ban dân vận Huyện ủy
7 Đinh Công Bình Ủy Viên Bí thư huyện đoàn
8 Võ Đình Thăng Ủy Viên Chủ tịch Hội Nông dân huyện
9 A Bông Ủy Viên Chủ tịch hội cựu chiến binh huyện
10 Hồ Việt Ủy Viên Phó chủ tịch LĐLĐ huyện
11 Quản Ngọc Lương Ủy Viên Phó trưởng Công An Huyện
12 A Huy Ủy Viên Chính trị viên Phó ban chỉ huy quân sự huyện
13 Nguyễn Thị Hòa Ủy Viên Viện trưởng VKSND huyện
14 Trần Minh Huy Ủy Viên Chánh Văn phòng TAND huyện
15 Trần Quốc Tuyến Ủy Viên Phó chi cục trưởng CCTHADS huyện
16 Hoàng Nguyễn Hồng Hòa Ủy Viên Phó chánh văn Phòng  HĐND-UBND huyện
17 Trương Tấn Sơn Ủy Viên Phó Phòng Nội Vụ huyện
18 Lý Hoàng Kiên Ủy Viên Giám đốc TTVHTTDL&TT huyện
19 A Hải Ủy Viên Phó trưởng Phòng GD&ĐT huyện
20 Lê Thị Thu Thủy Ủy Viên Trưởng Phòng Tài nguyên môi trường huyện
21 Tô Văn Cường Ủy Viên Trưởng Phòng Y tế huyện
22 Đỗ Tấn Tuyền Ủy Viên Phó Trưởng phòng TCKH huyện
23 Nguyễn Công Nhật Ủy Viên Trưởng phòng KTHT huyện
24  A Minh Ủy Viên Phó Chánh thanh tra huyện
25 Tưởng Văn Khanh Ủy Viên Phó trưởng phòng NNPTNT huyện
26 Nguyễn Nhật Quang Ủy Viên Trưởng phòng VH&TT huyện
27 Phạm Thị Hiền Ủy Viên Trưởng phòng LĐTB&XH huyện
28 Võ Trọng Phúc Ủy Viên Trưởng Phòng Dân tộc huyện
 
 
Biểu mẫu số 02: DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ

STT Tên huyện Họ và tên Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác hiện nay Trình độ chuyên môn Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
1                                                                                                                     HUYỆN ĐĂK TÔ Trương Đình Tuệ Phó chủ tịch UBMTTQVN huyện ĐH Luật Quyết định số 794/QĐ-UBND, ngày 22/4/2024
2 Trần Quốc Khánh Giám đốc KBNN huyện Thạc sỹ Tài chính
3 Phạm Thị Lan Đài Giao dịch viên KBNN huyện Thạc sỹ Tài chính
4 Vũ Mạnh Hùng Chuyên viên Ban Tuyên giáo Huyện ủy Đại học Lịch sử
5 Y Quyền Phó chủ tịch HLHPN huyện Đại Học Sư phạm kỹ thuật nông lâm Quyết định số 1160/QĐ-UBND, ngày 06/6/2022
6 Hồ Thị Mai Phó trưởng ban dân vận Huyện ủy ĐH Hành chính
7 Đinh Công Bình Bí thư huyện đoàn ĐH Kinh tế phát triển
8 Võ Đình Thăng Chủ tịch Hội Nông dân huyện Đh Công tác xã hôi
9 A Bông Chủ tịch hội cựu chiến binh huyện Trung cấp quân sự
10 Võ Hồng Linh Phó Trưởng công an huyện ĐH Cảnh sát nhân dân
11 Trần Kim Định Chính trị viên ban chỉ huy quân sự huyện ĐH Xây Dựng Đảng
12 Nguyễn Thị Hòa Viện trưởng VKSND huyện ĐH Luật
13 Trần Minh Huy Chánh Văn phòng TAND huyện ĐH Luật
14 Trần Quốc Tuyến Phó chi cục trưởng CCTHADS huyện ĐH Luật
15 Y Khảm Phó chủ tịch UBMTTQVN huyện ĐH Luật
16 Phan Thị Thu Nga Trưởng Phòng TCKH huyện Thạc sỹ quản lý hành chính công
17 Trần Đạo Trưởng Phòng Tư pháp huyện ĐH Luật
18 Nguyễn Minh Tuấn Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện ĐH Luật
19 Nguyễn Thị Ly Chuyên viên Phòng Tư pháp huyện ĐH Luật
20 Hoàng Nguyễn Hồng Hòa Phó chánh văn Phòng  HĐND-UBND huyện ĐH Kinh tế chính trị
21 Trương Tấn Sơn Phó Trưởng phòng Nội vụ huyện ĐH Luật
22 A Hải Phó trưởng Phòng GD&ĐT huyện ĐH Giáo dục tiểu học
23 Lê Thị Thu Thủy Trưởng Phòng Tài nguyên môi trường huyện ĐH Môi Trường
24 Tô Văn Cường Trưởng Phòng Y tế huyện Thạc sỹ Y tế cộng đồng
25 Nguyễn Công Nhật Trưởng phòng KTHT huyện ĐH Xây dựng cầu đường
26  A Minh Phó Chánh thanh tra huyện ĐH Kinh tế nông lâm
27 Tưởng Văn Khanh Phó trưởng phòng NNPTNT huyện Đại học xây dựng thủy lợi
28 Nguyễn Nhật Quang Trưởng phòng VH&TT huyện Đại học văn hóa
29 Phạm Thị Hiền Trưởng phòng LĐTB&XH huyện Đại học Công tác xã hội.
30 Võ Trọng Phúc Trưởng Phòng Dân tộc huyện Đại Học thủy Lợi
31 A Huy Chính trị viên Phó ban chỉ huy quân sự huyện ĐH Xây dựng Đảng và Chính quyền
32 Đỗ Tấn Tuyền Phó Trưởng Phòng TCKH huyện ĐH Kinh tế phát triển
33 Lý Hoàng Kiên Giám đốc TTVHTTDL&TT huyện Đại học Luật
 
 
Biểu mẫu số 03: DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ

STT Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) Họ và tên Địa chỉ
thường trú
Quyết định
công nhận tuyên truyền viên pháp luật

(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
HUYỆN ĐĂK TÔ
I Xã Diên Bình
1   Tống Ngọc Thắng Thôn 3 Quyết định  số 33/QĐ-UBND ngày 06/4/2023
2   Phạm Hồng Thái Thôn 1, xã Diên Bình
3   Lê Thị Yến Vi Thôn 8, xã Diên Bình
4   Huỳnh Minh Thanh Thôn 8, xã Diên Bình
5   Lương Ngọc Hội Thôn 1, xã Diên Bình
6   Nguyễn Thành Minh Thôn 8, xã Diên Bình
7   Nguyễn Quốc Hiên Thôn 4, xã Diên Bình
8   Ngô Hồ Xuân Lộc Thôn 1, xã Diên Bình
9   Đinh Văn Nghĩa Khối 8, Thị trấn Đăk Tô
10   Lê Thị Thanh Nhàn Thôn 2, xã Diên Bình
11   Phạm Hồng Thái Thôn 1, xã Diên Bình
12   Phạm Như Quốc Thôn 1, xã Diên Bình
13   Lê Hồng Tuyền Thôn 2, xã Diên Bình
14   Nguyễn Hữu Kế Thôn 2, xã Diên Bình
15   Nguyễn Thị Thúy Hoài Thôn 3, xã Diên Bình
16   Bùi Thị Mận Thôn 3, xã Diên Bình
17   Võ Khắc Việt Thôn 4, xã Diên Bình
18   Nguyễn Xuân Hoàng Thôn 4, xã Diên Bình
19   Y Makta Thôn 5, xã Diên Bình
20   A An Joan Thôn 5, xã Diên Bình
21   Trịnh Ngọc Khôi Thôn 8, xã Diên Bình
22   Nguyễn Thị Xuân Thôn 8, xã Diên Bình
23   A Blut Thôn Đăk Kang Pêng, xã Diên Bình
24   A Bla Thôn Đăk Kang Pêng, xã Diên Bình
25   Cao Thị Hiền TDP 2A, Thị trấn Đăk Hà
26   Nguyễn Thị Thúy Nga Thôn 3, xã Tân Cảnh
II Thị trấn Đăk Tô
1   Nguyễn Văn Thiện Khối 8 thị trấn Đăk Tô Quyết định  số 35/QĐ-CT ngày 11/4/2023
2   Nguyễn Xuân Thịnh Khối 3 thị trấn Đăk Tô
3   Trần Hương Viên Khối 8 thị trấn Đăk Tô
4   Trần Thị Thanh Xuân Khối 9 thị trấn Đăk Tô
5   Đặng Thị Kim Cúc Khối 4 thị trấn Đăk Tô
6   Nguyễn Diên Bình Khối 5 thị trấn Đăk Tô
7   Hoàng Thị Hạnh Khối 8 thị trấn Đăk Tô
8   Trần Hồ Huy Văn Khối 3 thị trấn Đăk Tô
9   Nguyễn Cao Nguyên Thôn 4 xã Diên Bình
10   Mai Thị Thủy Khối 8 thị trấn Đăk Tô
11   Nguyễn Thị Huyền Trang Khối 9 thị trấn Đăk Tô
12   Hồ Tăng Quảng Khối 10 thị trấn Đăk Tô
13   Võ Đình Thân Khối 6 thị trấn Đăk Tô
14   Phạm Tấn Lực Khối 2 thị trấn Đăk Tô
15   Nguyễn Văn Tuấn Khối 3 thị trấn Đăk Tô
16   Lê Thị Thảo Khối 8 thị trấn Đăk Tô
17   Nguyễn Xuân Hoàng Khối 3 thị trấn Đăk Tô
18   Nguyễn Văn Lương Khối 4 thị trấn Đăk Tô
19   Đặng Thị Mỹ Dung Khối 9 thị trấn Đăk Tô
20   Lê Văn Đức Khối 8 thị trấn Đăk Tô
21   A Hiệp Khối 1 thị trấn Đăk Tô
22   Nguyễn Thị Yến Khối 2 thị trấn Đăk Tô
23   Trần Minh Hùng Khối 3 thị trấn Đăk Tô
24   Bùi Xuân Giới Khối 4 thị trấn Đăk Tô
25   Phạm Xuân Lam Khối 5 thị trấn Đăk Tô
26   Lê Văn Nay Khối 6 thị trấn Đăk Tô
27   Y Hồng Khối 7 thị trấn Đăk Tô
28   Nguyễn Văn Sâm Khối 8 thị trấn Đăk Tô
29   Nguyễn Hồng Trung Khối 9 thị trấn Đăk Tô
30   Huỳnh Bá Tánh Khối 10 thị trấn Đăk Tô
31   A Nin Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô
III Xã Kon Đào
1   Chu Thế Hiển Thôn 6, xã Kon Đào Quyết định Số 55/QĐ-UBND, ngày 09/04/2024
2   Nguyễn Quang Vinh Thôn 6, xã Kon Đào
3   Bùi Thị Xuân Thùy Thị Trấn Đăk tô, Huyện Đăk tô
4   Lê Thanh Vũ Thôn Kon Đào, xã Kon Đào
5   Trần Thị Bạch Kim Thị Trấn Đăk tô, Huyện Đăk tô
6   Phạm Hải Hưng Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum
7   Đặng Văn Sơn Thị Trấn Đăk tô, Huyện Đăk tô
8   Phạm Ngọc Tiến Thôn 7, xã Kon Đào
9   Lê Văn Quân Thôn 2, xã Kon Đào
10   Đoàn Minh Hoàng Thôn 1, xã Kon Đào
11   Nguyễn Thị Thanh Thúy Thôn 7, xã Kon Đào
12   A Đức Thôn Kon Đào, xã Kon Đào
13   Nguyễn Thị hà thu Thôn 6, xã Kon Đào
14   Nguyễn Thanh Hải Thôn 1, xã Kon Đào
15   Nguyễn Đình Dung Thôn 2, xã Kon Đào
16   Phạm Thế Hòa Thôn 3, xã Kon Đào
17   Huỳnh Văn Chánh Thôn 7, xã Kon Đào
18   Nguyễn Thanh Lâm Thôn 6, xã Kon Đào
19   A Thim Thôn Kon Đào, Lung Kon Đào
20   A Thanh Tú Thôn Kon Đào, xã Kon Đào
IV Xã Pô Kô
1   A Đia Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, Quyết định số 77/QĐ-UBND xã ngày, 29/09/2020
2   Nguyễn Đinh Thắng Khối 08- Thị trấn Đắk Tô
3   A Sêu Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô,
4   A Xrơng Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô,
5   A Đằng Thôn Đắk Rao Nhỏ, xã Pô K ô, huyện Đắk Tô, Kon Tum
6   Đinh Văn Hanh Thôn Kon Tu Pêng, xã Pô Kô
7   Lê Đăng Hoa Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô,
8   Cao Thanh Long Khối 4- Thị trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô, Kon Tum
9   A Kam Thôn Kon Tu Dốp 1, xã Pô K ô
10   Hà Văn Xuyên Thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô, huyện Đắk Tô, Kon Tum
11   Y Làng Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô,
12   A Di Xã Đắk Ui- Đắk Hà, Kon Tum
V Xã Văn lem
1   A Hùng Thôn Đăk Trăm Số: 37/QĐ-UBND, ngày 15/04/2024
2   Y Lợi Thôn Tê Rông
3   Y Tính Thôn Đăk Sing
4   A Minh Thôn Tê Rông
5   Y Huy Thôn Tê Pên
6   Lê Thị Mai Trang Thôn Tê Rông
7   Nguyễn Đình Thành Thôn Tê Rông
8   Y hạnh Thôn Măng Rương
9   Trần Thị Kim Phú Thôn 4
10   Lê Thanh Huệ Thôn Tê Rông
11   Y Thuy Thôn Tê pên
12   Lê Hữu Châu Khối 9
13   A Ku Thôn Tê Pên
14   A Tút Thôn Măng Rương
15   A Linh Thôn Đăk Xanh
16   Y Ma Ri Thôn Tê Rông
17   A Kên Thôn Tê Pên
18   Y Xa Thôn Đăk Sing
VI Xã Đăk Trăm
1   Võ Thị Phương Trang Thôn Tê Rông-Văn Lem QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 09/4/2024
2     Y Chim Thôn Đăk Trăm
3     Y Bảy Thôn Đăk Trăm
4     A Thắt Thôn Tê Pheo
5     A Na Thôn Tê Pên
6     Y Na Thôn Tê Pên
7     Y Bé Thôn Đăk Trăm
8     A Hỷ Thôn Đăk Trăm
9     A Hiếu Thôn Đăk Mông
10     A Char Thôn Đăk Rô Gia
11     Phạm Tiến Thuật Khối Thị trán Đăk Tô
12     Lê Thị Bích Thủy Thôn Tân Lập A, xã
 Đăk Hring, Đăk Hà
13     Lê Thị Ái Nhi Khối 2 Thị trấn Đăk Tô
14     Trần Thị Lan Chi Khối 2 Thị trấn Đăk Tô
15     Trần Xuân Hội Khối 8 Thị trấn Đăk Tô
16     Phạm Văn Khánh Thôn 3, xãTân Cảnh
17     A Náo Thôn Đăk Dring
18     A Ngực Thôn Đăk Rô Gia
19     A Với Thôn Tê Pheo
20     A Phong Thôn Đăk Trăm
21     A Hà Thôn Đăk Trăm
22     A Nam Thôn Tê Pên
23     A Vu Thôn Tê Pên
24   A Hnar Thôn Đăk Mông
25   A Viện Thôn Đăk Rò
26   A Phuốc Thôn Đăk Rò
VII Xã Tân Cảnh
1   Nguyễn Văn Huynh Thôn 4 83/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND xã Tân Cảnh
2     Vũ Thị Thu Trang Thôn 1
3     Đàm Thị Vi Thôn 2
4     Trần Xuân Hội Thôn 2
5     Trần Duy Linh Thôn 2
6     Y Dên Thôn 2
7     Trần Cường Thôn 3
8     A Quang Thôn 2
9     Nguyễn Thị Xoan Thôn 2
10     Lê Đình Thông Thôn 1
11     Trần Đình Vị Thôn 2
12     Vũ Anh Dương Thôn 3
13     Nguyễn Văn An Thôn 4
14   Vũ Thị Vân Thôn 5
15   A Đok Thôn Đăk Ri Dốp
16   A Điêm Thôn Đăk Ri Peng 1
17   A Không Thôn Đăk Ri Peng 2
18   Nguyễn Thị Huyền Trang Thôn 1
VIII Xã Đăk Rơ Nga
1     Y Hoa Thôn Đăk Pung QĐ số 61/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
2     A Dương Thôn Đăk Tăng, xã Ngok Tụ
3     Trịnh Công Sang Thị trấn Đắk Tô
4     Lê Văn Vinh Thôn Đăk Manh II
5     A Lék Thôn Đăk Pung
6     Sa Ly Suýt Thôn Đăk Pung
7     Ngô Thị Như Ngọc Thị trấn Đắk Tô
8     Trần Sinh Triển Chủ tịch CCB xã
9     Y Mon Thôn Đăk Manh I
10     Y Khuya Thôn Đăk Dé
11     A Tươi Thôn Đăk Dé
IX Xã Ngọc Tụ
1     Phạm Ngọc Thuận Khối 2, TT Đăk Tô QĐ số 60/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
2     Y Nghiệp Thôn Đăk Manh I
3     A Tùng Thôn Kon Pring
4     Vũ Ngọc Quang Thị trấn Plei Kần
5     Y Giăng Mây Thôn Đăk Tăng
6     N. T. Như Trang Khối 6. TT ĐăkTô
7     Y Hà Thôn Đăk Tăng
8     Kon Plong Xoan Thôn Đăk Nu
9     Huỳnh T. Mai Yến Thôn Đăk Chờ
10     A Phượng Thôn ĐăkChờ
11     A Bang Thôn Đăk Tăng
12     Lê Quyết Thắng Khối 6. TT ĐăkTô
13     A Him Thôn Kon Pring
14     Thái Hoàng Hà Khối 10, TT Đăk Tô
15     A Nao Thôn Kon Pring
16     A Phượng Thôn ĐăkChờ
17     Lê Văn Linh Thôn Đăk No
18     A Hlép Thôn Đăk Nu
19     A Doanh Thôn Đăk Tông
20     A Ngọc Thôn Đăk Tăng
 
 
Biểu mẫu số 04: DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ 

STT Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)
Trình độ chuyên môn
(nếu có)
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
  Huyện Đăk Tô
I Xã Diên Bình
1   Tống Ngọc Thắng 1964 Nam Kinh Thôn 1 Đại học QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
2   Phạm Hồng Thái 1962 Nam Kinh Thôn 1   QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
3   Lê Thị Yến Vi 2003 Nữ Kinh Thôn 1   QĐ số 25/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
4   Huỳnh Minh Thanh 1955 Nam Kinh Thôn 1   QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
5   Lương Ngọc Hội 1965 Nam Kinh Thôn 1   QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
6   Trần Trọng Tại 1950 Nam Kinh Thôn 1   QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
7   Nguyễn Thị Thu Hà 1984 Nữ Kinh Thôn 1   QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
8   Lê Hồng Tuyền 1984 Nam Kinh Thôn 2 Trung cấp QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
9   Lê Văn Ngàn 1971 Nam Kinh Thôn 2   QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
10   Đặng Hữu Tài 1969 Nam Kinh Thôn 2   QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
11   Nguyễn Hữu Kế 1964 Nam Kinh Thôn 2   QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
12   Lê Thị Liên 1965 Nữ Kinh Thôn 2   QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
13   Lê Minh Phụng 1959 Nam Kinh Thôn 2   QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
14   Bùi Thị Mận 1988 Nam Kinh Thôn 3   QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 26/02/2024
15   Nguyễn Kim Dũng 1970 Nam Kinh Thôn 3   QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
16   Trịnh Thị Phúc 1967 Nữ Kinh Thôn 3   QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
17   Huỳnh Văn Trọng 1962 Nam Kinh Thôn 3   QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
18   Võ Khắc Việt 1957 Nam Kinh Thôn 4   QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
19   Trần Hồng 1969 Nam Kinh Thôn 4   QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
20   Nguyễn Thị Nhạc 1987 Nữ Kinh Thôn 4   QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
21   A Hoang 1968 Nam Xơ Đăng Thôn 5   QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
22   A Re 1954 Nam Xơ Đăng Thôn 5   QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
23   A Neo 1959 Nam Xơ Đăng Thôn 5   QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
24   A An Joan 1987 Nam Xơ Đăng Thôn 5   QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
25   A Lênh 1964 Nam Xơ Đăng Thôn 5   QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
26   Y Đông 1977 Nữ Xơ Đăng Thôn 5   QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
27   Bùi Thanh Hiền 1961 Nam Kinh Thôn 8   QĐ số 91/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
28   Trịnh Ngọc Khôi 1963 Nam Kinh Thôn 8   QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
29   Nguyễn Thị Xuân 1970 Nữ Kinh Thôn 8   QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
30   Lê Anh Ngọc 1964 Nam Kinh Thôn 8   QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
31   Trần Văn Lời 1958 Nam Kinh Thôn 8 Sơ cấp QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
32   A Thu 1974 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Kang Pêng   QĐ số 55/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
33   A Blut 1970 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Kang Pêng   QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
34   A Mar 1980 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Kang Pêng   QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
35   A Dêl 1960 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Kang Pêng   QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
36   A Đuih 1991 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Kang Pêng   QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
37   Y Blir 1987 Nữ Rơ Ngao Thôn Đăk Kang Pêng   QĐ số 38/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
II Thị trấn Đăk Tô
1   A Hiệp 1989 Nam Xơ Đăng Khối 1 thị trấn Đăk Tô Cao đẳng CTXH Quyết định số 46/QĐ-CT ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND thị trấn Đăk Tô
2   Lê Thanh Hương 1964 Nam Kinh Khối 1 thị trấn Đăk Tô  
3   Y Xen 1985 Nữ Xơ Đăng Khối 1 thị trấn Đăk Tô  
4   A K ông 1948 Nam Xơ Đăng Khối 1 thị trấn Đăk Tô  
5   A Yer 1981 Nam Xơ Đăng Khối 1 thị trấn Đăk Tô  
6   Phạm Tấn Lực 1964 Nam Kinh Khối 2 thị trấn Đăk Tô Trung cấp quản lý hành chính
7   Nguyễn Thị Yến 1962 Nữ Kinh Khối 2 thị trấn Đăk Tô Trung cấp y tế
8   Vi Thị Thoa 1978 Nữ Thái Khối 2 thị trấn Đăk Tô  
9   Đặng Hữu Bính 1976 Nam Kinh Khối 2 thị trấn Đăk Tô  
10   Hà Văn Hải 1963 Nam Tày Khối 2 thị trấn Đăk Tô Đại học lâm nghiệp
11   Trần Minh Hùng 1958 Nam Kinh Khối 3 thị trấn Đăk Tô Trung cấp xây dựng đảng
12   Phạm Cư 1964 Nam Kinh Khối 3 thị trấn Đăk Tô Đại học kinh tế
13   Đỗ Văn Trọng 1945 Nam Kinh Khối 3 thị trấn Đăk Tô Trung cấp điện
14   Đinh Văn Mạnh 1946 Nam Kinh Khối 3 thị trấn Đăk Tô Trung cấp xây dựng đảng
15   Đinh Thị Niệm 1951 Nữ Tày Khối 3 thị trấn Đăk Tô Trung cấp y tế
16   Bùi Xuân Giới 1967 Nam Kinh Khối 4 thị trấn Đăk Tô  
17   Lê Văn Nghiêm 1956 Nam Kinh Khối 4 thị trấn Đăk Tô Trung cấp kế toán
18   Lò Ngọc Tâm 1962 Nam Thái Khối 4 thị trấn Đăk Tô  
19   Lê Văn Đức 1958 Nam Kinh Khối 4 thị trấn Đăk Tô  
20   Y Trường 1982 Nữ Dẻ Triêng Khối 4 thị trấn Đăk Tô  
21   Phạm Xuân Lam 1967 Nam Kinh Khối 5 thị trấn Đăk Tô  
22   Nguyễn Bá Binh 1960 Nam Kinh Khối 5 thị trấn Đăk Tô Đại học kinh tế
23   Hồ Thị Yến Linh 1973 Nữ Kinh Khối 5 thị trấn Đăk Tô  
24   A Nhoang 1949 Nam Xơ Đăng Khối 5 thị trấn Đăk Tô  
25   Hà Văn Hiền 1990 Nam Tày Khối 5 thị trấn Đăk Tô  
26   Lê Văn Nay 1966 Nam Kinh Khối 6 thị trấn Đăk Tô  
27   Nguyễn Tiến Tộ 1948 Nam Kinh Khối 6 thị trấn Đăk Tô  
28   Trần Đức Trung 1964 Nam Kinh Khối 6 thị trấn Đăk Tô  
29   Bùi Thị Hoa 1957 Nữ Kinh Khối 6 thị trấn Đăk Tô  
30   Nguyễn Thị Dần 1973 Nữ Kinh Khối 6 thị trấn Đăk Tô  
31   Y Hồng 1978 Nữ Xơ Đăng Khối 7 thị trấn Đăk Tô  
32   Phan Ngọc Nhất 1979 Nam Kinh Khối 7 thị trấn Đăk Tô  
33   Bùi Thị Huyền 1987 Nữ Kinh Khối 7 thị trấn Đăk Tô  
34   Nguyễn Xuân Đại 1971 Nam Kinh Khối 7 thị trấn Đăk Tô  
35   Bùi Xuân Hòe 1953 Nam Kinh Khối 7 thị trấn Đăk Tô  
36   Nguyễn Hồng Phương 1974 Nam Kinh Khối 8 thị trấn Đăk Tô  
37   Nguyễn Văn Sâm 1964 Nam Kinh Khối 8 thị trấn Đăk Tô Đại học quân sự
38   Nguyễn Thị Vân 1974 Nữ Kinh Khối 8 thị trấn Đăk Tô  
39   Võ Tuấn Khanh 1968 Nam Kinh Khối 8 thị trấn Đăk Tô  
40   Tô Thị Mận 1963 Nữ Kinh Khối 8 thị trấn Đăk Tô  
41   Nguyễn Hồng Trung 1966 Nam Kinh Khối 9 thị trấn Đăk Tô  
42   Nguyễn Thị Huệ 1960 Nữ Kinh Khối 9 thị trấn Đăk Tô  
43   Trương Thị Tần 1962 Nữ Kinh Khối 9 thị trấn Đăk Tô  
44   Đặng Quốc Minh 1969 Nam Kinh Khối 9 thị trấn Đăk Tô  
45   Lâm Minh Sơn 1976 Nam Kinh Khối 9 thị trấn Đăk Tô  
46   Huỳnh Bá Tánh 1985 Nam Kinh Khối 10 thị trấn Đăk Tô Trung cấp điện dân dụng
47   Cao Thị Lanh 1964 Nữ Kinh Khối 10 thị trấn Đăk Tô Đại học sư phạm
48   Nguyễn Ngọc Hậu 1974 Nam Kinh Khối 10 thị trấn Đăk Tô  
49   Trần Văn Từ Thiện 1992 Nam Kinh Khối 10 thị trấn Đăk Tô  
50   Thòng Tú Mai 1985 Nữ Kinh Khối 10 thị trấn Đăk Tô  
51   A Pái 1962 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk rao lớn
 thị trấn Đăk Tô
Trung cấp văn thư
52   A Nin 1960 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk rao lớn
 thị trấn Đăk Tô
Sơ cấp y tế
53   Y Mốt 1984 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk rao lớn
 thị trấn Đăk Tô
Cao đẳng sư phạm
54   Y Thị 1989 Nữ Rơ Ngao Thôn Đăk rao lớn
 thị trấn Đăk Tô
 
55   A Chéo 1966 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk rao lớn
 thị trấn Đăk Tô
 
III Xã Kon Đào
1   Nguyễn Thanh Hải 1994 Nam Kinh Thôn 1 xã Kon Đào    Quyết định Số 05/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
2   Lò Thị Kim Duyên 1966 Nữ Thái Thôn 1 xã Kon Đào  
3   Hoàng Thị Hạnh 1982 Nữ Tày Thôn 1 xã Kon Đào  
4   Nguyễn Đức Xanh 1958 Nam Kinh Thôn 1 xã Kon Đào  
5   Hồ Lê Mỹ Nhàn 1996 Nữ Kinh Thôn 1 xã Kon Đào  
6   Phạm Văn Mai 1965 Nam Kinh Thôn 2 xã Kon Đào   Quyết định Số 14/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
7   Nguyễn Đình Dung 1963 Nam Kinh Thôn 2 xã Kon Đào  
8   Mai Thị Gái 1960 Nữ Kinh Thôn 2 xã Kon Đào  
9   Hoàng Văn Hải 1985 Nam Kinh Thôn 2 xã Kon Đào  
10   Hà Thị Thu Nhung 1987 Nữ Kinh Thôn 2 xã Kon Đào  
11   Trần Binh 1954 Nam Kinh Thôn 2 xã Kon Đào  
12   Trần Thị Quý 1964 Nữ Kinh Thôn 2 xã Kon Đào  
13   Phạm Thế Hòa 1991 Nam Kinh Thôn 3 xã Kon Đào   Quyết định Số 10/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
14   Nguyễn Hữu Đức 1959 Nam Kinh Thôn 3 xã Kon Đào  
15   Nguyễn Thị Khoảnh 1979 Nữ Kinh Thôn 3 xã Kon Đào  
16   Nguyễn Thanh Lâm 1950 Nam Kinh Thôn 6 xã Kon Đào   Quyết định Số 06/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
17   Lê Đắc 1969 Nam Kinh Thôn 6 xã Kon Đào  
18   Nguyễn Đình Cự 1976 Nam Kinh Thôn 6 xã Kon Đào  
19   Phan Thị Vân 1965 Nữ Kinh Thôn 6 xã Kon Đào  
20   Huỳnh Văn Chánh 1968 Nam Kinh Thôn 6 xã Kon Đào   Quyết định Số 09/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
21   Võ Ngọc Minh 1967 Nam Kinh Thôn 6 xã Kon Đào  
22   Cao Xuân Toàn 1974 Nam Kinh Thôn 6 xã Kon Đào  
23   A Djon 1950 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Lung   Quyết định Số 03/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
24   A Thim 1961 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Lung  
25   Y Hiếu 1980 Nữ Xơ đăng Thôn Đăk Lung  
26   A Đông 1964 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Lung  
27   A Phít 1968 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Lung  
28   A Khánh 2002 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Lung  
29   A Phor 1963 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Lung  
30   A Thanh Tú 1984 Nam Xơ đăng Thôn Kon Đào   Quyết định số 16/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023
31   A Veng 1960 Nam Xơ đăng Thôn Kon Đào  
32   A  SÍP 1982 Nam Xơ đăng Thôn Kon Đào  
33   A Chu 1993 Nam Xơ đăng Thôn Kon Đào  
34   Y Kia 1993 Nữ Xơ đăng Thôn Kon Đào  
35   Y Huyên 1993 Nữ Xơ đăng Thôn Kon Đào  
36   Y Duyệt 2002 Nữ Xơ đăng Thôn Kon Đào  
IV Xã Pô Kô
1   A Huyn 1959 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Pêng   số:14/QĐ-UBND, ngày29/09/2020
2   A Man 1957 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Pêng  
3   A Hanh 1942 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Pêng  
4   A Them 1968 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Pêng  
5   Đinh Văn Hanh 1984 Nam Hre Thôn Kon Tu Pêng Đại học
6   Y Bân 1977 Nữ Rơ ngao Thôn Kon Tu Pêng  
7   A Đạp 1995 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Pêng  
8   A Kam 1994 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 1   số:15/QĐ-UBND, ngày29/09/2020
9   A Kel 1969 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 1  
10   Y Gởi 1985 Nữ Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 1  
11   A Tun 1960 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 1  
12   A Nhí 1928 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 1  
13   A PLim 1969 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 1  
14   A Rak 1968 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2   số:14/QĐ-UBND, ngày29/09/2020
15   A Nhui 1940 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
16   A Nai 1966 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
17   A Đinh 1994 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
18   A Xố 1998 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
19   Y Hoài 1991 Nữ Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
20   A Bre 1978 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
21   A Nhơng 1966 Nam Rơ ngao Thôn Kon Tu Dốp 2  
22   A Hinh 1964 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ   số:13/QĐ-UBND, ngày29/09/2020
23   A Dir 1958 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ  
24   A Bai 1964 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ  
25   Y Trừ 1984 Nữ Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ  
26   A Trai 1985 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ  
27   A Thiết 1980 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ  
28   A Xái 1999 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Rao Nhỏ  
29   A Theo 1954 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Mơ Ham   số:12/QĐ-UBND, ngày29/09/2020
30   A Yuih 1957 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Mơ Ham  
31   Y Đom 1985 Nữ Rơ ngao Thôn Đắk Mơ Ham  
32   A HDoa 1960 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Mơ Ham  
33   A Lan 1984 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Mơ Ham  
34   A Kiêm 1992 Nam Rơ ngao Thôn Đắk Mơ Ham  
V Xã Văn Lem
1   A KÊN 1986 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên   Số 128/QĐ-UBND, 29/09/2020
2   A OAN 1963 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
3   Y BLEN 1993 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
4   A MINH AN 1986 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
5   A DIỆP 1987 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
6   A LƯƠNG 1985 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
7   Y DAS 1989 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
8   A HDUN 1966 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh   Số 130/QĐ-UBND, 29/09/2020
9   A MÚA 1981 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh  
10   Y Hoan 1988 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh  
11   A Minh 1982 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh  
12   A Doan 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh  
13   A pheo 1977 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh  
14   A BLANG 1964 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Xanh  
15   Y MA RI 1991 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Rông   Số 129/QĐ-UBND, 29/09/2020
16   A MINH 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Rông  
17   Y DA 1994 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Rông  
18   A KHOAN 1979 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Rông  
19   A DŨNG 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Rông  
20   A MAK 1963 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Rông  
21   A KHĂM 1970 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Rông  
22   Y SINH 1996 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Sing   Số 127/QĐ-UBND, 29/09/2020
23   A SONG 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Sing  
24   A XUÂN 1984 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Sing  
25   A LÝ 1977 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Sing  
26   Y TRANG 1984 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Sing  
27   Y XA 1986 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Sing  
28   A NGỌC MÍT 1954 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Sing  
29   Y PRĂNG 1990 Nữ Xơ Đăng Thôn Măng Rương   Số 131/QĐ-UBND, 29/09/2020
30   A KENG 1967 Nam Xơ Đăng Thôn Măng Rương  
31   Y BÉ 1985 Nữ Xơ Đăng Thôn Măng Rương  
32   A HÓI 1979 Nam Xơ Đăng Thôn Măng Rương  
33   A TÚT 1989 Nam Xơ Đăng Thôn Măng Rương  
34   Y SEN 1987 Nữ Xơ Đăng Thôn Măng Rương  
35   A ĐẬU 1991 Nam Xơ Đăng Thôn Măng Rương  
VI Xã Đăk Trăm
1   A Ngực 1984 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia   QĐ số : 36/QD-UBND ngày 09/4/2024
2   A Ká 1983 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
3   A Hiền 1963 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
4   A Khúc 1986 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
5   A   Truyệt 1982 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
6   A Dáng 2002 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
7   A Pha 1987 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
8   A Bét 1985 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rô Gia  
9   A Vu 1993 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên   QĐ số : 39 ngày 09/4/2024
10   A Nam 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
11   A Long 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
12   A Mi 1970 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
13   Y Nhung 1992 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
14   A Thum 1988 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
15   Y Chang 1992 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
16   Y Hồng Duyên 1994 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pên  
17   A Viện 1993 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rò   QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 09/4/2024
18   A Phuốc 1984 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rò  
19   Y Doan 1998 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Rò  
20   A Nar 1970 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rò  
21   A Hiết 1989 Nma Xơ Đăng Thôn Đăk Rò  
22   A Ngư 2001 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Rò  
23   Y Xuyến 2002 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Rò  
24   A Phong 1984 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm   QĐ số 38/QĐ-UBNDngày 09/4/2024
25   A Phương 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
26   A Hà 1983 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
27   Lang Văn Hoàng 1986 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
28   A Bông 1986 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
29   A Nghi 1984 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
30   Y Nga 1986 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
31   A Giấy 1956 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
32   A Thế 1983 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
33   A Ới 1984 Năm Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
34   A Định 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Trăm  
35   A Hnar 1990 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Mông   QĐ số 40/QĐ-UBND, ngày 09/4/2024
36   Y Bỏi 1984 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
37   A Nốt 1985 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
38   Y Chun 1990 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
39   A Ngôi 1968 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
40   A Xinh 1985 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
41   A Bêm 1990 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
42   Y Tuyết 1987 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
43   A Long 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Mông  
44   A Neoh 1976 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dring   QĐ số 35/QĐ-UBND, ngày 09/4/2024
45   A Náo 1984 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dring  
46   Y Hương 1992 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Dring  
47   A Nhi 1989 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dring  
48   A Nuê 1955 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dring  
49   Y Din 1992 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Dring  
50   A Dũng 1997 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dring  
51   A Kênh 1977 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo   QĐ số 37/QĐ-UBND, ngày 09/4/2024
52   A Với 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
53   A Nok 1995 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
54   A Quên 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
55   A Nhất 1991 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
56   A Thing 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
57   Y El 1994 Nữ Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
58   A Nhun 1962 Nam Xơ Đăng Thôn Tê Pheo  
VII Xã Đăk Rơ Nga
1   Nguyễn Hồng Vân 1970 Nam Kinh Thôn Đăk Manh I   QĐ số 62/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
2   A Liên 1982 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Manh I  
3   A Pôm 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Manh I  
4   U A Mỹ Hạnh 1993 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Manh I  
5   Đặng Thị Hương 1986 Nữ Dao Thôn Đăk Manh I  
6   A Xuất 1982 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Manh II   QĐ số 63/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
7   A Chyên 1986 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Manh II  
8   A Phinh 1989 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Manh II  
9   A Pek 1962 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Manh II  
10   Y Mon 1984 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Manh II  
11   A Niu 1990 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dé   QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
12   A Ngih 1967 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dé  
13   Y Ble 1986 Nữ Xơ Đăng Thôn Đăk Dé  
14   A Na 1992 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dé  
15   A Têm 1996 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Dé  
16   A Định 1991 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Pung   QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
17   A Ma 1954 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Pung  
18   Y Nang 1993 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Pung  
19   A Thai 1987 Nam Xơ Đăng Thôn Đăk Pung  
20   A Xương 1991 nam Xơ Đăng Thôn Đăk Pung  
21   A Đê 1987 Nam Xơ Đăng Thôn 5  
22   A Bột 1994 Nam Xơ Đăng Thôn 5  
23   Đinh Thay 1984 Nam Hrê Thôn 5  
24   Y Nhang 1984 Nam Xơ Đăng Thôn 5  
25   A Sãi 1977 Nam Xơ Đăng Thôn 5  
VIII Xã Ngọc Tụ
1   A Liau 1959 Nam Xơ đăng Thôn Kon Pring   QĐ số: 59/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024
2   Y Nguyệt 1983 Nữ Xơ đăng Thôn Kon Pring  
3   A Hoàn 1989 Nam Xơ đăng Thôn Kon Pring  
4   A Đê 1960 Nam Xơ đăng Thôn Kon Pring  
5   Y Hoa 1988 Nữ Xơ đăng Thôn Kon Pring  
6   A Nao 1985 Nam Xơ đăng Thôn Kon Pring  
7   A Phượng 1979 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Chờ  
8   A Tổ 1991 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Chờ  
9   A Hung 1995 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Chờ  
10   A Hiệu 1977 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Chờ  
11   Y Huyền 1978 Nữ Xơ đăng Thôn Đăk Chờ  
12   A Trinh 1978 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Chờ  
13   Lê văn Linh 1994 Nam Nùng Thôn Đăk No  
14   Lê Hồng Tương 1965 Nam Nùng Thôn Đăk No  
15   Hoàng Thị Hồng 1982 Nữ Nùng Thôn Đăk No  
16   Lê Văn Nhàn 1996 Nam Nùng Thôn Đăk No  
17   Hoàng Văn Bách 1983 Nam Nùng Thôn Đăk No  
18   A Hlép 1985 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Nu  
19   Nguyễn Văn Sơn 1988 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Nu  
20   Y Sương 1981 Nữ Xơ đăng Thôn Đăk Nu  
21   A Hảo 2000 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Nu  
22   A Thương 1974 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Nu  
23   A La Đi 1999 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Nu  
24   A Doanh 1983 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Tông  
25   A Chai 19989 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Tông  
26   A Dơk 1978 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Tông  
27   Y Phẽ 1994 Nữ Xơ đăng Thôn Đăk Tông  
28   A Lương 1965 Nam Xơ đăng Thôn Đăk Tông  
29   A Ngọc 1980 Nam Xơ đăng Thôn ĐăkTăng  
30   A Giáo 1957 Nam Xơ đăng Thôn ĐăkTăng  
31   A Tấn 1992 Nam Xơ đăng Thôn ĐăkTăng  
32   A Nâm 1994 Nam Xơ đăng Thôn ĐăkTăng  
33   Y Tha 1991 Nữ Xơ đăng Thôn ĐăkTăng  
34   A Thái 1982 Nam Xơ đăng Thôn ĐăkTăng  
IX Xã Tân Cảnh
1   Nguyễn Hồng Liên 1950 Nam Kinh Thôn 1   Quyết định số 23/QĐ-CT ngày 14/9/2021 của UBND xã Tân Cảnh
2   Lê Đình Thông 1989 Nam Kinh Thôn 1 Cao đẳng
3   Nguyễn Duy Đình 1964 Nam Kinh Thôn 1  
4   Võ Văn Mẹo 1950 Nam Kinh Thôn 1  
5   Phan Thị Kim Hoa 1953 Nữ Kinh Thôn 1 Đại Học
6   Lý Văn Páo 1964 Nam Nùng Thôn 2  
7   Trần Đình Vị 1979 Nam Kinh Thôn 2  
8   Triệu Văn Thành 1967 Nam Kinh Thôn 2  
9   Lê Thị Thư 1974 Nữ Kinh Thôn 2  
10   Y Lệ 1996 Nữ Giẻ Triêng Thôn 2  
11   Lê Đức Hòa 1969 Nam Kinh Thôn 2  
12   Lã Thị Hơn 1950 Nữ Kinh Thôn 2  
13   Phan Dư 1958 Nam Kinh Thôn 2  
14   Võ Văn Hùng 1955 Nam Kinh Thôn 3  
15   Hà Ngọc Thái 1978 Nam Thái Thôn 3  
16   Nguyễn Văn Tuấn 1968 Nam Kinh Thôn 3  
17   Nguyễn Thị Hòa 1969 Nam Kinh Thôn 3  
18   Nguyễn Văn Điều 1957 Nam Kinh Thôn 3  
19   Y Kim Ly 1988 Nữ Dẻ Thôn 3  
20   Nguyễn Xuân Phú 1962 Nam Kinh Thôn 3  
21   Lê Hồng Mạnh 1958 Nam Kinh Thôn 3  
22   Võ Đình Thắng 1972 Nam Kinh Thôn 3  
23   Vũ Anh Dương 1955 Nam Kinh Thôn 3  
24   Lương Thị Kim Thúy 1964 Nữ Kinh Thôn 4 Đại Học
25   Nguyễn Văn An 1978 Nam Kinh Thôn 4  
26   Hoàng Văn Khiêm 1987 Nam Kinh Thôn 4  
27   Nguyễn Văn Lợi 1978 Nam Kinh Thôn 4  
28   Trần Thị Bi 1959 Nữ Kinh Thôn 4  
29   Nguyễn Văn Quang 1947 Nam Kinh Thôn 4  
30   Hoàng Minh Tuyên 1996 Nam Tày Thôn 4  
31   Lê Văn Hà 1981 Nam Kinh Thôn 4  
32   Nguyễn Văn Đức 1973 Nam Kinh Thôn 4  
33   Nguyễn Thị Thủy 1969 Nữ Kinh Thôn 4  
34   Huỳnh Thị Tuyết Sương 1989 Nữ Kinh Thôn 4 Trung Cấp
35   Vũ Thị Vân 1955 Nữ Kinh Thôn 5  
36   Nguyễn Đình Cương 1973 Nam Kinh Thôn 5  
37   Đặng Tiểu Long 1989 Nam Kinh Thôn 5  
38   Trần Văn Tiến 1958 Nam Kinh Thôn 5  
39   Ngô Quang Tuyến 1972 Nam Kinh Thôn 5  
40   Nguyễn Hồng Đạo 1985 Nam Kinh Thôn Đăk Ri Dốp  
41   A Đok 1979 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Dốp  
42   A Đang 1950 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Dốp  
43   Y Ngoai 1994 Nữ Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Dốp  
44   A Khao 1991 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Dốp  
45   Lương Văn Hùng 1984 Nam Thái Thôn Đăk Ri Peng 1  
46   A Không 1987 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 1  
47   A Oanh 1985 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 1  
48   Y Mối 1980 Nữ Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 1  
49   A Ngam 1969 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 1  
50   A Ri Ben 1959 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 2  
51   A Điêm 1978 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 2  
52   Y Thảo 1987 Nữ Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 2  
53   A Rung 1979 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 2  
54   A Ngheo 1965 Nam Rơ Ngao Thôn Đăk Ri Peng 2  
 
 
Biểu mẫu số 05.1: DANH SÁCH XÃ,  THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ NĂM 2022

STT Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* Tổng điểm Điểm của từng tiêu chí ** Ghi chú
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5
I HUYỆN ĐĂK TÔ  
1 Xã Kon Đào 96 10 27 15 20 24  
2 Xã Tân Cảnh 95 10 26,5 14 20 24  
3 Xã Văn Lem 94 9 28 14 19 24  
4 Xã Diên Bình 92 9 28 11,75 19 24  
5 Xã Đăk Trăm 89 10 29 11 20 19  
6 Xã Ngọc Tụ 89 10 29 11 20 19  
7 Xã Pô Kô 88 10 28 11,75 19 19  
8 Xã Đăk Rơ Nga 87 10 25 15 18 24  
9 Thị trấn  Đăk Tô 94 10 25 15 20 24  
  
Biểu mẫu số 05.2: DANH SÁCH XÃ,  THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ NĂM 2023

 
STT Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* Tổng điểm Điểm của từng tiêu chí ** Ghi chú
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5
I HUYỆN ĐĂK TÔ  
1 Xã Tân Cảnh 97 10 27,5 14 20 25  
2 Xã Kon Đào 95 9 29 15 17 25  
3 Xã Văn Lem 95 9 28 14 19 24  
4 Xã Đăk Trăm 95 9 28 15 18 25  
5 Xã Ngọk Tụ 95 10 25 15 20 25  
6 Xã Pô Kô 94 10 28 11,75 19 25  
7 Xã Diên Bình 94 9 28 11,75 19 25  
8 Xã Đăk Rơ Nga 91 10 25 15 20 20,5  
9 Thị trấn  Đăk Tô 93 10 28 15 20 20  
 

 

BAN BIÊN TẬP TRANG TTĐT HUYỆN
Số lượt xem:1965

0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
 
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN ĐĂK TÔ - TỈNH KON TUM
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Sa Phương - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Địa chỉ: Số 22 đường Trần Hưng Đạo, khối 3 thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.
Điện thoại: 0260.3831.209, Fax: 0260.3831.209; Email: ubnddakto-kontum@chinhphu.vn.

Chung nhan Tin Nhiem Mang

1276838 Tổng số người truy cập: 596 Số người online:
TNC Phát triển: