Thực hiện Công văn số 648/STP của Sở Tư pháp về cập nhật thông tin dữ liệu về PBGDPL và phối hợp khảo sát thực trạng đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử huyện phối hợp với Phòng Tư pháp huyện cập nhật các nội dung liên quan đến Phổ biến Giáo dục Pháp luật huyện Đăk Tô, cụ thể như sau:
Biểu mẫu số 01: DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL HUYỆN ĐĂK TÔ
STT |
Họ và tên |
Chức vụ trong Hội đồng
(Chủ tịch, Phó Chủ tịch,
ủy viên) |
Chức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay |
1 |
Đặng Hoàng Nam |
Chủ tịch |
Chủ tịch UBND huyện |
2 |
Trần Đạo |
Phó Chủ tịch |
Trưởng Phòng Tư Pháp |
3 |
Lê Quang Thịnh |
Ủy Viên |
Phó chủ tịch UBMTTQVN huyện |
4 |
Y Quyền |
Ủy Viên |
Phó chủ tịch HLHPN huyện |
5 |
Nguyễn Thị Thu |
Ủy Viên |
Phó Trưởng ban tuyên giáo Huyện ủy |
6 |
Hồ Thị Mai |
Ủy Viên |
Phó trưởng ban dân vận Huyện ủy |
7 |
Đinh Công Bình |
Ủy Viên |
Bí thư huyện đoàn |
8 |
Võ Đình Thăng |
Ủy Viên |
Chủ tịch Hội Nông dân huyện |
9 |
A Bông |
Ủy Viên |
Chủ tịch hội cựu chiến binh huyện |
10 |
Hồ Việt |
Ủy Viên |
Phó chủ tịch LĐLĐ huyện |
11 |
Quản Ngọc Lương |
Ủy Viên |
Phó trưởng Công An Huyện |
12 |
A Huy |
Ủy Viên |
Chính trị viên Phó ban chỉ huy quân sự huyện |
13 |
Nguyễn Thị Hòa |
Ủy Viên |
Viện trưởng VKSND huyện |
14 |
Trần Minh Huy |
Ủy Viên |
Chánh Văn phòng TAND huyện |
15 |
Trần Quốc Tuyến |
Ủy Viên |
Phó chi cục trưởng CCTHADS huyện |
16 |
Hoàng Nguyễn Hồng Hòa |
Ủy Viên |
Phó chánh văn Phòng HĐND-UBND huyện |
17 |
Trương Tấn Sơn |
Ủy Viên |
Phó Phòng Nội Vụ huyện |
18 |
Lý Hoàng Kiên |
Ủy Viên |
Giám đốc TTVHTTDL&TT huyện |
19 |
A Hải |
Ủy Viên |
Phó trưởng Phòng GD&ĐT huyện |
20 |
Lê Thị Thu Thủy |
Ủy Viên |
Trưởng Phòng Tài nguyên môi trường huyện |
21 |
Tô Văn Cường |
Ủy Viên |
Trưởng Phòng Y tế huyện |
22 |
Đỗ Tấn Tuyền |
Ủy Viên |
Phó Trưởng phòng TCKH huyện |
23 |
Nguyễn Công Nhật |
Ủy Viên |
Trưởng phòng KTHT huyện |
24 |
A Minh |
Ủy Viên |
Phó Chánh thanh tra huyện |
25 |
Tưởng Văn Khanh |
Ủy Viên |
Phó trưởng phòng NNPTNT huyện |
26 |
Nguyễn Nhật Quang |
Ủy Viên |
Trưởng phòng VH&TT huyện |
27 |
Phạm Thị Hiền |
Ủy Viên |
Trưởng phòng LĐTB&XH huyện |
28 |
Võ Trọng Phúc |
Ủy Viên |
Trưởng Phòng Dân tộc huyện |
Biểu mẫu số 02: DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ
STT |
Tên huyện |
Họ và tên |
Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác hiện nay |
Trình độ chuyên môn |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
1 |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
Trương Đình Tuệ |
Phó chủ tịch UBMTTQVN huyện |
ĐH Luật |
Quyết định số 794/QĐ-UBND, ngày 22/4/2024 |
2 |
Trần Quốc Khánh |
Giám đốc KBNN huyện |
Thạc sỹ Tài chính |
3 |
Phạm Thị Lan Đài |
Giao dịch viên KBNN huyện |
Thạc sỹ Tài chính |
4 |
Vũ Mạnh Hùng |
Chuyên viên Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
Đại học Lịch sử |
5 |
Y Quyền |
Phó chủ tịch HLHPN huyện |
Đại Học Sư phạm kỹ thuật nông lâm |
Quyết định số 1160/QĐ-UBND, ngày 06/6/2022 |
6 |
Hồ Thị Mai |
Phó trưởng ban dân vận Huyện ủy |
ĐH Hành chính |
7 |
Đinh Công Bình |
Bí thư huyện đoàn |
ĐH Kinh tế phát triển |
8 |
Võ Đình Thăng |
Chủ tịch Hội Nông dân huyện |
Đh Công tác xã hôi |
9 |
A Bông |
Chủ tịch hội cựu chiến binh huyện |
Trung cấp quân sự |
10 |
Võ Hồng Linh |
Phó Trưởng công an huyện |
ĐH Cảnh sát nhân dân |
11 |
Trần Kim Định |
Chính trị viên ban chỉ huy quân sự huyện |
ĐH Xây Dựng Đảng |
12 |
Nguyễn Thị Hòa |
Viện trưởng VKSND huyện |
ĐH Luật |
13 |
Trần Minh Huy |
Chánh Văn phòng TAND huyện |
ĐH Luật |
14 |
Trần Quốc Tuyến |
Phó chi cục trưởng CCTHADS huyện |
ĐH Luật |
15 |
Y Khảm |
Phó chủ tịch UBMTTQVN huyện |
ĐH Luật |
16 |
Phan Thị Thu Nga |
Trưởng Phòng TCKH huyện |
Thạc sỹ quản lý hành chính công |
17 |
Trần Đạo |
Trưởng Phòng Tư pháp huyện |
ĐH Luật |
18 |
Nguyễn Minh Tuấn |
Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện |
ĐH Luật |
19 |
Nguyễn Thị Ly |
Chuyên viên Phòng Tư pháp huyện |
ĐH Luật |
20 |
Hoàng Nguyễn Hồng Hòa |
Phó chánh văn Phòng HĐND-UBND huyện |
ĐH Kinh tế chính trị |
21 |
Trương Tấn Sơn |
Phó Trưởng phòng Nội vụ huyện |
ĐH Luật |
22 |
A Hải |
Phó trưởng Phòng GD&ĐT huyện |
ĐH Giáo dục tiểu học |
23 |
Lê Thị Thu Thủy |
Trưởng Phòng Tài nguyên môi trường huyện |
ĐH Môi Trường |
24 |
Tô Văn Cường |
Trưởng Phòng Y tế huyện |
Thạc sỹ Y tế cộng đồng |
25 |
Nguyễn Công Nhật |
Trưởng phòng KTHT huyện |
ĐH Xây dựng cầu đường |
26 |
A Minh |
Phó Chánh thanh tra huyện |
ĐH Kinh tế nông lâm |
27 |
Tưởng Văn Khanh |
Phó trưởng phòng NNPTNT huyện |
Đại học xây dựng thủy lợi |
28 |
Nguyễn Nhật Quang |
Trưởng phòng VH&TT huyện |
Đại học văn hóa |
29 |
Phạm Thị Hiền |
Trưởng phòng LĐTB&XH huyện |
Đại học Công tác xã hội. |
30 |
Võ Trọng Phúc |
Trưởng Phòng Dân tộc huyện |
Đại Học thủy Lợi |
31 |
A Huy |
Chính trị viên Phó ban chỉ huy quân sự huyện |
ĐH Xây dựng Đảng và Chính quyền |
32 |
Đỗ Tấn Tuyền |
Phó Trưởng Phòng TCKH huyện |
ĐH Kinh tế phát triển |
33 |
Lý Hoàng Kiên |
Giám đốc TTVHTTDL&TT huyện |
Đại học Luật |
Biểu mẫu số 03: DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ
STT |
Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) |
Họ và tên |
Địa chỉ
thường trú |
Quyết định
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
I |
Xã Diên Bình |
1 |
|
Tống Ngọc Thắng |
Thôn 3 |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 |
2 |
|
Phạm Hồng Thái |
Thôn 1, xã Diên Bình |
3 |
|
Lê Thị Yến Vi |
Thôn 8, xã Diên Bình |
4 |
|
Huỳnh Minh Thanh |
Thôn 8, xã Diên Bình |
5 |
|
Lương Ngọc Hội |
Thôn 1, xã Diên Bình |
6 |
|
Nguyễn Thành Minh |
Thôn 8, xã Diên Bình |
7 |
|
Nguyễn Quốc Hiên |
Thôn 4, xã Diên Bình |
8 |
|
Ngô Hồ Xuân Lộc |
Thôn 1, xã Diên Bình |
9 |
|
Đinh Văn Nghĩa |
Khối 8, Thị trấn Đăk Tô |
10 |
|
Lê Thị Thanh Nhàn |
Thôn 2, xã Diên Bình |
11 |
|
Phạm Hồng Thái |
Thôn 1, xã Diên Bình |
12 |
|
Phạm Như Quốc |
Thôn 1, xã Diên Bình |
13 |
|
Lê Hồng Tuyền |
Thôn 2, xã Diên Bình |
14 |
|
Nguyễn Hữu Kế |
Thôn 2, xã Diên Bình |
15 |
|
Nguyễn Thị Thúy Hoài |
Thôn 3, xã Diên Bình |
16 |
|
Bùi Thị Mận |
Thôn 3, xã Diên Bình |
17 |
|
Võ Khắc Việt |
Thôn 4, xã Diên Bình |
18 |
|
Nguyễn Xuân Hoàng |
Thôn 4, xã Diên Bình |
19 |
|
Y Makta |
Thôn 5, xã Diên Bình |
20 |
|
A An Joan |
Thôn 5, xã Diên Bình |
21 |
|
Trịnh Ngọc Khôi |
Thôn 8, xã Diên Bình |
22 |
|
Nguyễn Thị Xuân |
Thôn 8, xã Diên Bình |
23 |
|
A Blut |
Thôn Đăk Kang Pêng, xã Diên Bình |
24 |
|
A Bla |
Thôn Đăk Kang Pêng, xã Diên Bình |
25 |
|
Cao Thị Hiền |
TDP 2A, Thị trấn Đăk Hà |
26 |
|
Nguyễn Thị Thúy Nga |
Thôn 3, xã Tân Cảnh |
II |
Thị trấn Đăk Tô |
1 |
|
Nguyễn Văn Thiện |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
Quyết định số 35/QĐ-CT ngày 11/4/2023 |
2 |
|
Nguyễn Xuân Thịnh |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
3 |
|
Trần Hương Viên |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
4 |
|
Trần Thị Thanh Xuân |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
5 |
|
Đặng Thị Kim Cúc |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
6 |
|
Nguyễn Diên Bình |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
7 |
|
Hoàng Thị Hạnh |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
8 |
|
Trần Hồ Huy Văn |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
9 |
|
Nguyễn Cao Nguyên |
Thôn 4 xã Diên Bình |
10 |
|
Mai Thị Thủy |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
11 |
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
12 |
|
Hồ Tăng Quảng |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
13 |
|
Võ Đình Thân |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
14 |
|
Phạm Tấn Lực |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
15 |
|
Nguyễn Văn Tuấn |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
16 |
|
Lê Thị Thảo |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
17 |
|
Nguyễn Xuân Hoàng |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
18 |
|
Nguyễn Văn Lương |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
19 |
|
Đặng Thị Mỹ Dung |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
20 |
|
Lê Văn Đức |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
21 |
|
A Hiệp |
Khối 1 thị trấn Đăk Tô |
22 |
|
Nguyễn Thị Yến |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
23 |
|
Trần Minh Hùng |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
24 |
|
Bùi Xuân Giới |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
25 |
|
Phạm Xuân Lam |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
26 |
|
Lê Văn Nay |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
27 |
|
Y Hồng |
Khối 7 thị trấn Đăk Tô |
28 |
|
Nguyễn Văn Sâm |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
29 |
|
Nguyễn Hồng Trung |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
30 |
|
Huỳnh Bá Tánh |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
31 |
|
A Nin |
Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô |
III |
Xã Kon Đào |
1 |
|
Chu Thế Hiển |
Thôn 6, xã Kon Đào |
Quyết định Số 55/QĐ-UBND, ngày 09/04/2024 |
2 |
|
Nguyễn Quang Vinh |
Thôn 6, xã Kon Đào |
3 |
|
Bùi Thị Xuân Thùy |
Thị Trấn Đăk tô, Huyện Đăk tô |
4 |
|
Lê Thanh Vũ |
Thôn Kon Đào, xã Kon Đào |
5 |
|
Trần Thị Bạch Kim |
Thị Trấn Đăk tô, Huyện Đăk tô |
6 |
|
Phạm Hải Hưng |
Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum |
7 |
|
Đặng Văn Sơn |
Thị Trấn Đăk tô, Huyện Đăk tô |
8 |
|
Phạm Ngọc Tiến |
Thôn 7, xã Kon Đào |
9 |
|
Lê Văn Quân |
Thôn 2, xã Kon Đào |
10 |
|
Đoàn Minh Hoàng |
Thôn 1, xã Kon Đào |
11 |
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Thôn 7, xã Kon Đào |
12 |
|
A Đức |
Thôn Kon Đào, xã Kon Đào |
13 |
|
Nguyễn Thị hà thu |
Thôn 6, xã Kon Đào |
14 |
|
Nguyễn Thanh Hải |
Thôn 1, xã Kon Đào |
15 |
|
Nguyễn Đình Dung |
Thôn 2, xã Kon Đào |
16 |
|
Phạm Thế Hòa |
Thôn 3, xã Kon Đào |
17 |
|
Huỳnh Văn Chánh |
Thôn 7, xã Kon Đào |
18 |
|
Nguyễn Thanh Lâm |
Thôn 6, xã Kon Đào |
19 |
|
A Thim |
Thôn Kon Đào, Lung Kon Đào |
20 |
|
A Thanh Tú |
Thôn Kon Đào, xã Kon Đào |
IV |
Xã Pô Kô |
1 |
|
A Đia |
Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, |
Quyết định số 77/QĐ-UBND xã ngày, 29/09/2020 |
2 |
|
Nguyễn Đinh Thắng |
Khối 08- Thị trấn Đắk Tô |
3 |
|
A Sêu |
Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, |
4 |
|
A Xrơng |
Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, |
5 |
|
A Đằng |
Thôn Đắk Rao Nhỏ, xã Pô K ô, huyện Đắk Tô, Kon Tum |
6 |
|
Đinh Văn Hanh |
Thôn Kon Tu Pêng, xã Pô Kô |
7 |
|
Lê Đăng Hoa |
Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, |
8 |
|
Cao Thanh Long |
Khối 4- Thị trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô, Kon Tum |
9 |
|
A Kam |
Thôn Kon Tu Dốp 1, xã Pô K ô |
10 |
|
Hà Văn Xuyên |
Thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô, huyện Đắk Tô, Kon Tum |
11 |
|
Y Làng |
Thôn Đắk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, |
12 |
|
A Di |
Xã Đắk Ui- Đắk Hà, Kon Tum |
V |
Xã Văn lem |
1 |
|
A Hùng |
Thôn Đăk Trăm |
Số: 37/QĐ-UBND, ngày 15/04/2024 |
2 |
|
Y Lợi |
Thôn Tê Rông |
3 |
|
Y Tính |
Thôn Đăk Sing |
4 |
|
A Minh |
Thôn Tê Rông |
5 |
|
Y Huy |
Thôn Tê Pên |
6 |
|
Lê Thị Mai Trang |
Thôn Tê Rông |
7 |
|
Nguyễn Đình Thành |
Thôn Tê Rông |
8 |
|
Y hạnh |
Thôn Măng Rương |
9 |
|
Trần Thị Kim Phú |
Thôn 4 |
10 |
|
Lê Thanh Huệ |
Thôn Tê Rông |
11 |
|
Y Thuy |
Thôn Tê pên |
12 |
|
Lê Hữu Châu |
Khối 9 |
13 |
|
A Ku |
Thôn Tê Pên |
14 |
|
A Tút |
Thôn Măng Rương |
15 |
|
A Linh |
Thôn Đăk Xanh |
16 |
|
Y Ma Ri |
Thôn Tê Rông |
17 |
|
A Kên |
Thôn Tê Pên |
18 |
|
Y Xa |
Thôn Đăk Sing |
VI |
Xã Đăk Trăm |
1 |
|
Võ Thị Phương Trang |
Thôn Tê Rông-Văn Lem |
QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
2 |
|
|
Y Chim |
Thôn Đăk Trăm |
3 |
|
|
Y Bảy |
Thôn Đăk Trăm |
4 |
|
|
A Thắt |
Thôn Tê Pheo |
5 |
|
|
A Na |
Thôn Tê Pên |
6 |
|
|
Y Na |
Thôn Tê Pên |
7 |
|
|
Y Bé |
Thôn Đăk Trăm |
8 |
|
|
A Hỷ |
Thôn Đăk Trăm |
9 |
|
|
A Hiếu |
Thôn Đăk Mông |
10 |
|
|
A Char |
Thôn Đăk Rô Gia |
11 |
|
|
Phạm Tiến Thuật |
Khối Thị trán Đăk Tô |
12 |
|
|
Lê Thị Bích Thủy |
Thôn Tân Lập A, xã
Đăk Hring, Đăk Hà |
13 |
|
|
Lê Thị Ái Nhi |
Khối 2 Thị trấn Đăk Tô |
14 |
|
|
Trần Thị Lan Chi |
Khối 2 Thị trấn Đăk Tô |
15 |
|
|
Trần Xuân Hội |
Khối 8 Thị trấn Đăk Tô |
16 |
|
|
Phạm Văn Khánh |
Thôn 3, xãTân Cảnh |
17 |
|
|
A Náo |
Thôn Đăk Dring |
18 |
|
|
A Ngực |
Thôn Đăk Rô Gia |
19 |
|
|
A Với |
Thôn Tê Pheo |
20 |
|
|
A Phong |
Thôn Đăk Trăm |
21 |
|
|
A Hà |
Thôn Đăk Trăm |
22 |
|
|
A Nam |
Thôn Tê Pên |
23 |
|
|
A Vu |
Thôn Tê Pên |
24 |
|
A Hnar |
Thôn Đăk Mông |
25 |
|
A Viện |
Thôn Đăk Rò |
26 |
|
A Phuốc |
Thôn Đăk Rò |
VII |
Xã Tân Cảnh |
1 |
|
Nguyễn Văn Huynh |
Thôn 4 |
83/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND xã Tân Cảnh |
2 |
|
|
Vũ Thị Thu Trang |
Thôn 1 |
3 |
|
|
Đàm Thị Vi |
Thôn 2 |
4 |
|
|
Trần Xuân Hội |
Thôn 2 |
5 |
|
|
Trần Duy Linh |
Thôn 2 |
6 |
|
|
Y Dên |
Thôn 2 |
7 |
|
|
Trần Cường |
Thôn 3 |
8 |
|
|
A Quang |
Thôn 2 |
9 |
|
|
Nguyễn Thị Xoan |
Thôn 2 |
10 |
|
|
Lê Đình Thông |
Thôn 1 |
11 |
|
|
Trần Đình Vị |
Thôn 2 |
12 |
|
|
Vũ Anh Dương |
Thôn 3 |
13 |
|
|
Nguyễn Văn An |
Thôn 4 |
14 |
|
Vũ Thị Vân |
Thôn 5 |
15 |
|
A Đok |
Thôn Đăk Ri Dốp |
16 |
|
A Điêm |
Thôn Đăk Ri Peng 1 |
17 |
|
A Không |
Thôn Đăk Ri Peng 2 |
18 |
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Thôn 1 |
VIII |
Xã Đăk Rơ Nga |
1 |
|
|
Y Hoa |
Thôn Đăk Pung |
QĐ số 61/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 |
2 |
|
|
A Dương |
Thôn Đăk Tăng, xã Ngok Tụ |
3 |
|
|
Trịnh Công Sang |
Thị trấn Đắk Tô |
4 |
|
|
Lê Văn Vinh |
Thôn Đăk Manh II |
5 |
|
|
A Lék |
Thôn Đăk Pung |
6 |
|
|
Sa Ly Suýt |
Thôn Đăk Pung |
7 |
|
|
Ngô Thị Như Ngọc |
Thị trấn Đắk Tô |
8 |
|
|
Trần Sinh Triển |
Chủ tịch CCB xã |
9 |
|
|
Y Mon |
Thôn Đăk Manh I |
10 |
|
|
Y Khuya |
Thôn Đăk Dé |
11 |
|
|
A Tươi |
Thôn Đăk Dé |
IX |
Xã Ngọc Tụ |
1 |
|
|
Phạm Ngọc Thuận |
Khối 2, TT Đăk Tô |
QĐ số 60/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024 |
2 |
|
|
Y Nghiệp |
Thôn Đăk Manh I |
3 |
|
|
A Tùng |
Thôn Kon Pring |
4 |
|
|
Vũ Ngọc Quang |
Thị trấn Plei Kần |
5 |
|
|
Y Giăng Mây |
Thôn Đăk Tăng |
6 |
|
|
N. T. Như Trang |
Khối 6. TT ĐăkTô |
7 |
|
|
Y Hà |
Thôn Đăk Tăng |
8 |
|
|
Kon Plong Xoan |
Thôn Đăk Nu |
9 |
|
|
Huỳnh T. Mai Yến |
Thôn Đăk Chờ |
10 |
|
|
A Phượng |
Thôn ĐăkChờ |
11 |
|
|
A Bang |
Thôn Đăk Tăng |
12 |
|
|
Lê Quyết Thắng |
Khối 6. TT ĐăkTô |
13 |
|
|
A Him |
Thôn Kon Pring |
14 |
|
|
Thái Hoàng Hà |
Khối 10, TT Đăk Tô |
15 |
|
|
A Nao |
Thôn Kon Pring |
16 |
|
|
A Phượng |
Thôn ĐăkChờ |
17 |
|
|
Lê Văn Linh |
Thôn Đăk No |
18 |
|
|
A Hlép |
Thôn Đăk Nu |
19 |
|
|
A Doanh |
Thôn Đăk Tông |
20 |
|
|
A Ngọc |
Thôn Đăk Tăng |
Biểu mẫu số 04: DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ) |
Trình độ chuyên môn
(nếu có) |
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
|
Huyện Đăk Tô |
I |
Xã Diên Bình |
1 |
|
Tống Ngọc Thắng |
1964 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
Đại học |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
2 |
|
Phạm Hồng Thái |
1962 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
3 |
|
Lê Thị Yến Vi |
2003 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 1 |
|
QĐ số 25/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
4 |
|
Huỳnh Minh Thanh |
1955 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
5 |
|
Lương Ngọc Hội |
1965 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
6 |
|
Trần Trọng Tại |
1950 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
7 |
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
1984 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 1 |
|
QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
8 |
|
Lê Hồng Tuyền |
1984 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
Trung cấp |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
9 |
|
Lê Văn Ngàn |
1971 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
10 |
|
Đặng Hữu Tài |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
11 |
|
Nguyễn Hữu Kế |
1964 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
12 |
|
Lê Thị Liên |
1965 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 2 |
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
13 |
|
Lê Minh Phụng |
1959 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
14 |
|
Bùi Thị Mận |
1988 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 |
15 |
|
Nguyễn Kim Dũng |
1970 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
16 |
|
Trịnh Thị Phúc |
1967 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 3 |
|
QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
17 |
|
Huỳnh Văn Trọng |
1962 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 |
18 |
|
Võ Khắc Việt |
1957 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
19 |
|
Trần Hồng |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
20 |
|
Nguyễn Thị Nhạc |
1987 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 4 |
|
QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
21 |
|
A Hoang |
1968 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
22 |
|
A Re |
1954 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
23 |
|
A Neo |
1959 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
24 |
|
A An Joan |
1987 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
25 |
|
A Lênh |
1964 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
26 |
|
Y Đông |
1977 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
27 |
|
Bùi Thanh Hiền |
1961 |
Nam |
Kinh |
Thôn 8 |
|
QĐ số 91/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
28 |
|
Trịnh Ngọc Khôi |
1963 |
Nam |
Kinh |
Thôn 8 |
|
QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
29 |
|
Nguyễn Thị Xuân |
1970 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 8 |
|
QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
30 |
|
Lê Anh Ngọc |
1964 |
Nam |
Kinh |
Thôn 8 |
|
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 |
31 |
|
Trần Văn Lời |
1958 |
Nam |
Kinh |
Thôn 8 |
Sơ cấp |
QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
32 |
|
A Thu |
1974 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Pêng |
|
QĐ số 55/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
33 |
|
A Blut |
1970 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Pêng |
|
QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
34 |
|
A Mar |
1980 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Pêng |
|
QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
35 |
|
A Dêl |
1960 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Pêng |
|
QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
36 |
|
A Đuih |
1991 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Pêng |
|
QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
37 |
|
Y Blir |
1987 |
Nữ |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Kang Pêng |
|
QĐ số 38/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
II |
Thị trấn Đăk Tô |
1 |
|
A Hiệp |
1989 |
Nam |
Xơ Đăng |
Khối 1 thị trấn Đăk Tô |
Cao đẳng CTXH |
Quyết định số 46/QĐ-CT ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND thị trấn Đăk Tô |
2 |
|
Lê Thanh Hương |
1964 |
Nam |
Kinh |
Khối 1 thị trấn Đăk Tô |
|
3 |
|
Y Xen |
1985 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Khối 1 thị trấn Đăk Tô |
|
4 |
|
A K ông |
1948 |
Nam |
Xơ Đăng |
Khối 1 thị trấn Đăk Tô |
|
5 |
|
A Yer |
1981 |
Nam |
Xơ Đăng |
Khối 1 thị trấn Đăk Tô |
|
6 |
|
Phạm Tấn Lực |
1964 |
Nam |
Kinh |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp quản lý hành chính |
7 |
|
Nguyễn Thị Yến |
1962 |
Nữ |
Kinh |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp y tế |
8 |
|
Vi Thị Thoa |
1978 |
Nữ |
Thái |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
|
9 |
|
Đặng Hữu Bính |
1976 |
Nam |
Kinh |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
|
10 |
|
Hà Văn Hải |
1963 |
Nam |
Tày |
Khối 2 thị trấn Đăk Tô |
Đại học lâm nghiệp |
11 |
|
Trần Minh Hùng |
1958 |
Nam |
Kinh |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp xây dựng đảng |
12 |
|
Phạm Cư |
1964 |
Nam |
Kinh |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
Đại học kinh tế |
13 |
|
Đỗ Văn Trọng |
1945 |
Nam |
Kinh |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp điện |
14 |
|
Đinh Văn Mạnh |
1946 |
Nam |
Kinh |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp xây dựng đảng |
15 |
|
Đinh Thị Niệm |
1951 |
Nữ |
Tày |
Khối 3 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp y tế |
16 |
|
Bùi Xuân Giới |
1967 |
Nam |
Kinh |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
|
17 |
|
Lê Văn Nghiêm |
1956 |
Nam |
Kinh |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp kế toán |
18 |
|
Lò Ngọc Tâm |
1962 |
Nam |
Thái |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
|
19 |
|
Lê Văn Đức |
1958 |
Nam |
Kinh |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
|
20 |
|
Y Trường |
1982 |
Nữ |
Dẻ Triêng |
Khối 4 thị trấn Đăk Tô |
|
21 |
|
Phạm Xuân Lam |
1967 |
Nam |
Kinh |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
|
22 |
|
Nguyễn Bá Binh |
1960 |
Nam |
Kinh |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
Đại học kinh tế |
23 |
|
Hồ Thị Yến Linh |
1973 |
Nữ |
Kinh |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
|
24 |
|
A Nhoang |
1949 |
Nam |
Xơ Đăng |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
|
25 |
|
Hà Văn Hiền |
1990 |
Nam |
Tày |
Khối 5 thị trấn Đăk Tô |
|
26 |
|
Lê Văn Nay |
1966 |
Nam |
Kinh |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
|
27 |
|
Nguyễn Tiến Tộ |
1948 |
Nam |
Kinh |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
|
28 |
|
Trần Đức Trung |
1964 |
Nam |
Kinh |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
|
29 |
|
Bùi Thị Hoa |
1957 |
Nữ |
Kinh |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
|
30 |
|
Nguyễn Thị Dần |
1973 |
Nữ |
Kinh |
Khối 6 thị trấn Đăk Tô |
|
31 |
|
Y Hồng |
1978 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Khối 7 thị trấn Đăk Tô |
|
32 |
|
Phan Ngọc Nhất |
1979 |
Nam |
Kinh |
Khối 7 thị trấn Đăk Tô |
|
33 |
|
Bùi Thị Huyền |
1987 |
Nữ |
Kinh |
Khối 7 thị trấn Đăk Tô |
|
34 |
|
Nguyễn Xuân Đại |
1971 |
Nam |
Kinh |
Khối 7 thị trấn Đăk Tô |
|
35 |
|
Bùi Xuân Hòe |
1953 |
Nam |
Kinh |
Khối 7 thị trấn Đăk Tô |
|
36 |
|
Nguyễn Hồng Phương |
1974 |
Nam |
Kinh |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
|
37 |
|
Nguyễn Văn Sâm |
1964 |
Nam |
Kinh |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
Đại học quân sự |
38 |
|
Nguyễn Thị Vân |
1974 |
Nữ |
Kinh |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
|
39 |
|
Võ Tuấn Khanh |
1968 |
Nam |
Kinh |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
|
40 |
|
Tô Thị Mận |
1963 |
Nữ |
Kinh |
Khối 8 thị trấn Đăk Tô |
|
41 |
|
Nguyễn Hồng Trung |
1966 |
Nam |
Kinh |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
|
42 |
|
Nguyễn Thị Huệ |
1960 |
Nữ |
Kinh |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
|
43 |
|
Trương Thị Tần |
1962 |
Nữ |
Kinh |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
|
44 |
|
Đặng Quốc Minh |
1969 |
Nam |
Kinh |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
|
45 |
|
Lâm Minh Sơn |
1976 |
Nam |
Kinh |
Khối 9 thị trấn Đăk Tô |
|
46 |
|
Huỳnh Bá Tánh |
1985 |
Nam |
Kinh |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp điện dân dụng |
47 |
|
Cao Thị Lanh |
1964 |
Nữ |
Kinh |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
Đại học sư phạm |
48 |
|
Nguyễn Ngọc Hậu |
1974 |
Nam |
Kinh |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
|
49 |
|
Trần Văn Từ Thiện |
1992 |
Nam |
Kinh |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
|
50 |
|
Thòng Tú Mai |
1985 |
Nữ |
Kinh |
Khối 10 thị trấn Đăk Tô |
|
51 |
|
A Pái |
1962 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô |
Trung cấp văn thư |
52 |
|
A Nin |
1960 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô |
Sơ cấp y tế |
53 |
|
Y Mốt |
1984 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô |
Cao đẳng sư phạm |
54 |
|
Y Thị |
1989 |
Nữ |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô |
|
55 |
|
A Chéo |
1966 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk rao lớn
thị trấn Đăk Tô |
|
III |
Xã Kon Đào |
1 |
|
Nguyễn Thanh Hải |
1994 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 xã Kon Đào |
|
Quyết định Số 05/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
2 |
|
Lò Thị Kim Duyên |
1966 |
Nữ |
Thái |
Thôn 1 xã Kon Đào |
|
3 |
|
Hoàng Thị Hạnh |
1982 |
Nữ |
Tày |
Thôn 1 xã Kon Đào |
|
4 |
|
Nguyễn Đức Xanh |
1958 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 xã Kon Đào |
|
5 |
|
Hồ Lê Mỹ Nhàn |
1996 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 1 xã Kon Đào |
|
6 |
|
Phạm Văn Mai |
1965 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
Quyết định Số 14/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
7 |
|
Nguyễn Đình Dung |
1963 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
8 |
|
Mai Thị Gái |
1960 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
9 |
|
Hoàng Văn Hải |
1985 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
10 |
|
Hà Thị Thu Nhung |
1987 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
11 |
|
Trần Binh |
1954 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
12 |
|
Trần Thị Quý |
1964 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 2 xã Kon Đào |
|
13 |
|
Phạm Thế Hòa |
1991 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 xã Kon Đào |
|
Quyết định Số 10/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
14 |
|
Nguyễn Hữu Đức |
1959 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 xã Kon Đào |
|
15 |
|
Nguyễn Thị Khoảnh |
1979 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 3 xã Kon Đào |
|
16 |
|
Nguyễn Thanh Lâm |
1950 |
Nam |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
Quyết định Số 06/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
17 |
|
Lê Đắc |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
18 |
|
Nguyễn Đình Cự |
1976 |
Nam |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
19 |
|
Phan Thị Vân |
1965 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
20 |
|
Huỳnh Văn Chánh |
1968 |
Nam |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
Quyết định Số 09/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
21 |
|
Võ Ngọc Minh |
1967 |
Nam |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
22 |
|
Cao Xuân Toàn |
1974 |
Nam |
Kinh |
Thôn 6 xã Kon Đào |
|
23 |
|
A Djon |
1950 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
Quyết định Số 03/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
24 |
|
A Thim |
1961 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
25 |
|
Y Hiếu |
1980 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
26 |
|
A Đông |
1964 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
27 |
|
A Phít |
1968 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
28 |
|
A Khánh |
2002 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
29 |
|
A Phor |
1963 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Lung |
|
30 |
|
A Thanh Tú |
1984 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND, ngày 06/02/2023 |
31 |
|
A Veng |
1960 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
32 |
|
A SÍP |
1982 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
33 |
|
A Chu |
1993 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
34 |
|
Y Kia |
1993 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
35 |
|
Y Huyên |
1993 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
36 |
|
Y Duyệt |
2002 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Kon Đào |
|
IV |
Xã Pô Kô |
1 |
|
A Huyn |
1959 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Pêng |
|
số:14/QĐ-UBND, ngày29/09/2020 |
2 |
|
A Man |
1957 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Pêng |
|
3 |
|
A Hanh |
1942 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Pêng |
|
4 |
|
A Them |
1968 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Pêng |
|
5 |
|
Đinh Văn Hanh |
1984 |
Nam |
Hre |
Thôn Kon Tu Pêng |
Đại học |
6 |
|
Y Bân |
1977 |
Nữ |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Pêng |
|
7 |
|
A Đạp |
1995 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Pêng |
|
8 |
|
A Kam |
1994 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
số:15/QĐ-UBND, ngày29/09/2020 |
9 |
|
A Kel |
1969 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
10 |
|
Y Gởi |
1985 |
Nữ |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
11 |
|
A Tun |
1960 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
12 |
|
A Nhí |
1928 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
13 |
|
A PLim |
1969 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
14 |
|
A Rak |
1968 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
số:14/QĐ-UBND, ngày29/09/2020 |
15 |
|
A Nhui |
1940 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
16 |
|
A Nai |
1966 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
17 |
|
A Đinh |
1994 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
18 |
|
A Xố |
1998 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
19 |
|
Y Hoài |
1991 |
Nữ |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
20 |
|
A Bre |
1978 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
21 |
|
A Nhơng |
1966 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Kon Tu Dốp 2 |
|
22 |
|
A Hinh |
1964 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
số:13/QĐ-UBND, ngày29/09/2020 |
23 |
|
A Dir |
1958 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
24 |
|
A Bai |
1964 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
25 |
|
Y Trừ |
1984 |
Nữ |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
26 |
|
A Trai |
1985 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
27 |
|
A Thiết |
1980 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
28 |
|
A Xái |
1999 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Rao Nhỏ |
|
29 |
|
A Theo |
1954 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Mơ Ham |
|
số:12/QĐ-UBND, ngày29/09/2020 |
30 |
|
A Yuih |
1957 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Mơ Ham |
|
31 |
|
Y Đom |
1985 |
Nữ |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Mơ Ham |
|
32 |
|
A HDoa |
1960 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Mơ Ham |
|
33 |
|
A Lan |
1984 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Mơ Ham |
|
34 |
|
A Kiêm |
1992 |
Nam |
Rơ ngao |
Thôn Đắk Mơ Ham |
|
V |
Xã Văn Lem |
1 |
|
A KÊN |
1986 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
Số 128/QĐ-UBND, 29/09/2020 |
2 |
|
A OAN |
1963 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
3 |
|
Y BLEN |
1993 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
4 |
|
A MINH AN |
1986 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
5 |
|
A DIỆP |
1987 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
6 |
|
A LƯƠNG |
1985 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
7 |
|
Y DAS |
1989 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
8 |
|
A HDUN |
1966 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
Số 130/QĐ-UBND, 29/09/2020 |
9 |
|
A MÚA |
1981 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
10 |
|
Y Hoan |
1988 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
11 |
|
A Minh |
1982 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
12 |
|
A Doan |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
13 |
|
A pheo |
1977 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
14 |
|
A BLANG |
1964 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Xanh |
|
15 |
|
Y MA RI |
1991 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
Số 129/QĐ-UBND, 29/09/2020 |
16 |
|
A MINH |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
17 |
|
Y DA |
1994 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
18 |
|
A KHOAN |
1979 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
19 |
|
A DŨNG |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
20 |
|
A MAK |
1963 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
21 |
|
A KHĂM |
1970 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Rông |
|
22 |
|
Y SINH |
1996 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
Số 127/QĐ-UBND, 29/09/2020 |
23 |
|
A SONG |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
24 |
|
A XUÂN |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
25 |
|
A LÝ |
1977 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
26 |
|
Y TRANG |
1984 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
27 |
|
Y XA |
1986 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
28 |
|
A NGỌC MÍT |
1954 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Sing |
|
29 |
|
Y PRĂNG |
1990 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
Số 131/QĐ-UBND, 29/09/2020 |
30 |
|
A KENG |
1967 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
31 |
|
Y BÉ |
1985 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
32 |
|
A HÓI |
1979 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
33 |
|
A TÚT |
1989 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
34 |
|
Y SEN |
1987 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
35 |
|
A ĐẬU |
1991 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Măng Rương |
|
VI |
Xã Đăk Trăm |
1 |
|
A Ngực |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
QĐ số : 36/QD-UBND ngày 09/4/2024 |
2 |
|
A Ká |
1983 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
3 |
|
A Hiền |
1963 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
4 |
|
A Khúc |
1986 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
5 |
|
A Truyệt |
1982 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
6 |
|
A Dáng |
2002 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
7 |
|
A Pha |
1987 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
8 |
|
A Bét |
1985 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rô Gia |
|
9 |
|
A Vu |
1993 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
QĐ số : 39 ngày 09/4/2024 |
10 |
|
A Nam |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
11 |
|
A Long |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
12 |
|
A Mi |
1970 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
13 |
|
Y Nhung |
1992 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
14 |
|
A Thum |
1988 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
15 |
|
Y Chang |
1992 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
16 |
|
Y Hồng Duyên |
1994 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pên |
|
17 |
|
A Viện |
1993 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
18 |
|
A Phuốc |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
19 |
|
Y Doan |
1998 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
20 |
|
A Nar |
1970 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
21 |
|
A Hiết |
1989 |
Nma |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
22 |
|
A Ngư |
2001 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
23 |
|
Y Xuyến |
2002 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Rò |
|
24 |
|
A Phong |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
QĐ số 38/QĐ-UBNDngày 09/4/2024 |
25 |
|
A Phương |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
26 |
|
A Hà |
1983 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
27 |
|
Lang Văn Hoàng |
1986 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
28 |
|
A Bông |
1986 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
29 |
|
A Nghi |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
30 |
|
Y Nga |
1986 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
31 |
|
A Giấy |
1956 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
32 |
|
A Thế |
1983 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
33 |
|
A Ới |
1984 |
Năm |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
34 |
|
A Định |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Trăm |
|
35 |
|
A Hnar |
1990 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
QĐ số 40/QĐ-UBND, ngày 09/4/2024 |
36 |
|
Y Bỏi |
1984 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
37 |
|
A Nốt |
1985 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
38 |
|
Y Chun |
1990 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
39 |
|
A Ngôi |
1968 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
40 |
|
A Xinh |
1985 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
41 |
|
A Bêm |
1990 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
42 |
|
Y Tuyết |
1987 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
43 |
|
A Long |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Mông |
|
44 |
|
A Neoh |
1976 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
QĐ số 35/QĐ-UBND, ngày 09/4/2024 |
45 |
|
A Náo |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
46 |
|
Y Hương |
1992 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
47 |
|
A Nhi |
1989 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
48 |
|
A Nuê |
1955 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
49 |
|
Y Din |
1992 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
50 |
|
A Dũng |
1997 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dring |
|
51 |
|
A Kênh |
1977 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
QĐ số 37/QĐ-UBND, ngày 09/4/2024 |
52 |
|
A Với |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
53 |
|
A Nok |
1995 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
54 |
|
A Quên |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
55 |
|
A Nhất |
1991 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
56 |
|
A Thing |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
57 |
|
Y El |
1994 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
58 |
|
A Nhun |
1962 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Tê Pheo |
|
VII |
Xã Đăk Rơ Nga |
1 |
|
Nguyễn Hồng Vân |
1970 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đăk Manh I |
|
QĐ số 62/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 |
2 |
|
A Liên |
1982 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh I |
|
3 |
|
A Pôm |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh I |
|
4 |
|
U A Mỹ Hạnh |
1993 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh I |
|
5 |
|
Đặng Thị Hương |
1986 |
Nữ |
Dao |
Thôn Đăk Manh I |
|
6 |
|
A Xuất |
1982 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh II |
|
QĐ số 63/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 |
7 |
|
A Chyên |
1986 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh II |
|
8 |
|
A Phinh |
1989 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh II |
|
9 |
|
A Pek |
1962 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh II |
|
10 |
|
Y Mon |
1984 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Manh II |
|
11 |
|
A Niu |
1990 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dé |
|
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 |
12 |
|
A Ngih |
1967 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dé |
|
13 |
|
Y Ble |
1986 |
Nữ |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dé |
|
14 |
|
A Na |
1992 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dé |
|
15 |
|
A Têm |
1996 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Dé |
|
16 |
|
A Định |
1991 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Pung |
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 |
17 |
|
A Ma |
1954 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Pung |
|
18 |
|
Y Nang |
1993 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Pung |
|
19 |
|
A Thai |
1987 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Pung |
|
20 |
|
A Xương |
1991 |
nam |
Xơ Đăng |
Thôn Đăk Pung |
|
21 |
|
A Đê |
1987 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
22 |
|
A Bột |
1994 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
23 |
|
Đinh Thay |
1984 |
Nam |
Hrê |
Thôn 5 |
|
24 |
|
Y Nhang |
1984 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
25 |
|
A Sãi |
1977 |
Nam |
Xơ Đăng |
Thôn 5 |
|
VIII |
Xã Ngọc Tụ |
1 |
|
A Liau |
1959 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Pring |
|
QĐ số: 59/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024 |
2 |
|
Y Nguyệt |
1983 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Kon Pring |
|
3 |
|
A Hoàn |
1989 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Pring |
|
4 |
|
A Đê |
1960 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Pring |
|
5 |
|
Y Hoa |
1988 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Kon Pring |
|
6 |
|
A Nao |
1985 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Kon Pring |
|
7 |
|
A Phượng |
1979 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
8 |
|
A Tổ |
1991 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
9 |
|
A Hung |
1995 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
10 |
|
A Hiệu |
1977 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
11 |
|
Y Huyền |
1978 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
12 |
|
A Trinh |
1978 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Chờ |
|
13 |
|
Lê văn Linh |
1994 |
Nam |
Nùng |
Thôn Đăk No |
|
14 |
|
Lê Hồng Tương |
1965 |
Nam |
Nùng |
Thôn Đăk No |
|
15 |
|
Hoàng Thị Hồng |
1982 |
Nữ |
Nùng |
Thôn Đăk No |
|
16 |
|
Lê Văn Nhàn |
1996 |
Nam |
Nùng |
Thôn Đăk No |
|
17 |
|
Hoàng Văn Bách |
1983 |
Nam |
Nùng |
Thôn Đăk No |
|
18 |
|
A Hlép |
1985 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Nu |
|
19 |
|
Nguyễn Văn Sơn |
1988 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Nu |
|
20 |
|
Y Sương |
1981 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Nu |
|
21 |
|
A Hảo |
2000 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Nu |
|
22 |
|
A Thương |
1974 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Nu |
|
23 |
|
A La Đi |
1999 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Nu |
|
24 |
|
A Doanh |
1983 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Tông |
|
25 |
|
A Chai |
19989 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Tông |
|
26 |
|
A Dơk |
1978 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Tông |
|
27 |
|
Y Phẽ |
1994 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Tông |
|
28 |
|
A Lương |
1965 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn Đăk Tông |
|
29 |
|
A Ngọc |
1980 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn ĐăkTăng |
|
30 |
|
A Giáo |
1957 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn ĐăkTăng |
|
31 |
|
A Tấn |
1992 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn ĐăkTăng |
|
32 |
|
A Nâm |
1994 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn ĐăkTăng |
|
33 |
|
Y Tha |
1991 |
Nữ |
Xơ đăng |
Thôn ĐăkTăng |
|
34 |
|
A Thái |
1982 |
Nam |
Xơ đăng |
Thôn ĐăkTăng |
|
IX |
Xã Tân Cảnh |
1 |
|
Nguyễn Hồng Liên |
1950 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
Quyết định số 23/QĐ-CT ngày 14/9/2021 của UBND xã Tân Cảnh |
2 |
|
Lê Đình Thông |
1989 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
Cao đẳng |
3 |
|
Nguyễn Duy Đình |
1964 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
4 |
|
Võ Văn Mẹo |
1950 |
Nam |
Kinh |
Thôn 1 |
|
5 |
|
Phan Thị Kim Hoa |
1953 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 1 |
Đại Học |
6 |
|
Lý Văn Páo |
1964 |
Nam |
Nùng |
Thôn 2 |
|
7 |
|
Trần Đình Vị |
1979 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
8 |
|
Triệu Văn Thành |
1967 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
9 |
|
Lê Thị Thư |
1974 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 2 |
|
10 |
|
Y Lệ |
1996 |
Nữ |
Giẻ Triêng |
Thôn 2 |
|
11 |
|
Lê Đức Hòa |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
12 |
|
Lã Thị Hơn |
1950 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 2 |
|
13 |
|
Phan Dư |
1958 |
Nam |
Kinh |
Thôn 2 |
|
14 |
|
Võ Văn Hùng |
1955 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
15 |
|
Hà Ngọc Thái |
1978 |
Nam |
Thái |
Thôn 3 |
|
16 |
|
Nguyễn Văn Tuấn |
1968 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
17 |
|
Nguyễn Thị Hòa |
1969 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
18 |
|
Nguyễn Văn Điều |
1957 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
19 |
|
Y Kim Ly |
1988 |
Nữ |
Dẻ |
Thôn 3 |
|
20 |
|
Nguyễn Xuân Phú |
1962 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
21 |
|
Lê Hồng Mạnh |
1958 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
22 |
|
Võ Đình Thắng |
1972 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
23 |
|
Vũ Anh Dương |
1955 |
Nam |
Kinh |
Thôn 3 |
|
24 |
|
Lương Thị Kim Thúy |
1964 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 4 |
Đại Học |
25 |
|
Nguyễn Văn An |
1978 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
26 |
|
Hoàng Văn Khiêm |
1987 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
27 |
|
Nguyễn Văn Lợi |
1978 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
28 |
|
Trần Thị Bi |
1959 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 4 |
|
29 |
|
Nguyễn Văn Quang |
1947 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
30 |
|
Hoàng Minh Tuyên |
1996 |
Nam |
Tày |
Thôn 4 |
|
31 |
|
Lê Văn Hà |
1981 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
32 |
|
Nguyễn Văn Đức |
1973 |
Nam |
Kinh |
Thôn 4 |
|
33 |
|
Nguyễn Thị Thủy |
1969 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 4 |
|
34 |
|
Huỳnh Thị Tuyết Sương |
1989 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 4 |
Trung Cấp |
35 |
|
Vũ Thị Vân |
1955 |
Nữ |
Kinh |
Thôn 5 |
|
36 |
|
Nguyễn Đình Cương |
1973 |
Nam |
Kinh |
Thôn 5 |
|
37 |
|
Đặng Tiểu Long |
1989 |
Nam |
Kinh |
Thôn 5 |
|
38 |
|
Trần Văn Tiến |
1958 |
Nam |
Kinh |
Thôn 5 |
|
39 |
|
Ngô Quang Tuyến |
1972 |
Nam |
Kinh |
Thôn 5 |
|
40 |
|
Nguyễn Hồng Đạo |
1985 |
Nam |
Kinh |
Thôn Đăk Ri Dốp |
|
41 |
|
A Đok |
1979 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Dốp |
|
42 |
|
A Đang |
1950 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Dốp |
|
43 |
|
Y Ngoai |
1994 |
Nữ |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Dốp |
|
44 |
|
A Khao |
1991 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Dốp |
|
45 |
|
Lương Văn Hùng |
1984 |
Nam |
Thái |
Thôn Đăk Ri Peng 1 |
|
46 |
|
A Không |
1987 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 1 |
|
47 |
|
A Oanh |
1985 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 1 |
|
48 |
|
Y Mối |
1980 |
Nữ |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 1 |
|
49 |
|
A Ngam |
1969 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 1 |
|
50 |
|
A Ri Ben |
1959 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 2 |
|
51 |
|
A Điêm |
1978 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 2 |
|
52 |
|
Y Thảo |
1987 |
Nữ |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 2 |
|
53 |
|
A Rung |
1979 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 2 |
|
54 |
|
A Ngheo |
1965 |
Nam |
Rơ Ngao |
Thôn Đăk Ri Peng 2 |
|
Biểu mẫu số 05.1: DANH SÁCH XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ NĂM 2022
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí ** |
Ghi chú |
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
I |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Xã Kon Đào |
96 |
10 |
27 |
15 |
20 |
24 |
|
2 |
Xã Tân Cảnh |
95 |
10 |
26,5 |
14 |
20 |
24 |
|
3 |
Xã Văn Lem |
94 |
9 |
28 |
14 |
19 |
24 |
|
4 |
Xã Diên Bình |
92 |
9 |
28 |
11,75 |
19 |
24 |
|
5 |
Xã Đăk Trăm |
89 |
10 |
29 |
11 |
20 |
19 |
|
6 |
Xã Ngọc Tụ |
89 |
10 |
29 |
11 |
20 |
19 |
|
7 |
Xã Pô Kô |
88 |
10 |
28 |
11,75 |
19 |
19 |
|
8 |
Xã Đăk Rơ Nga |
87 |
10 |
25 |
15 |
18 |
24 |
|
9 |
Thị trấn Đăk Tô |
94 |
10 |
25 |
15 |
20 |
24 |
|
Biểu mẫu số 05.2: DANH SÁCH XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT HUYỆN ĐĂK TÔ NĂM 2023
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí ** |
Ghi chú |
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
I |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
1 |
Xã Tân Cảnh |
97 |
10 |
27,5 |
14 |
20 |
25 |
|
2 |
Xã Kon Đào |
95 |
9 |
29 |
15 |
17 |
25 |
|
3 |
Xã Văn Lem |
95 |
9 |
28 |
14 |
19 |
24 |
|
4 |
Xã Đăk Trăm |
95 |
9 |
28 |
15 |
18 |
25 |
|
5 |
Xã Ngọk Tụ |
95 |
10 |
25 |
15 |
20 |
25 |
|
6 |
Xã Pô Kô |
94 |
10 |
28 |
11,75 |
19 |
25 |
|
7 |
Xã Diên Bình |
94 |
9 |
28 |
11,75 |
19 |
25 |
|
8 |
Xã Đăk Rơ Nga |
91 |
10 |
25 |
15 |
20 |
20,5 |
|
9 |
Thị trấn Đăk Tô |
93 |
10 |
28 |
15 |
20 |
20 |
|
|