Tin trong huyện
1. Đối tượng cách ly tại cơ sở y tế
- Các đối tượng theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.
- Bệnh nhân điều trị nội trú từ các cơ sở khám chữa bệnh có ca COVID-19 chưa được kiểm soát về địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng cách ly tập trung tại cơ sở cách ly tập trung
- Người tiếp xúc gần với ca bệnh xác định (người tiếp xúc vòng 1).
- Người có đến/ở/về từ các xã có ca COVID-19 trong cộng đồng.
- Người có đến/ở/về từ các tỉnh, thành phố, từ các huyện, quận, thị xã có nguy cơ cao với COVID-19 (các địa phương đang thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg; đang phong tỏa do dịch COVID-19).
- Người đến/ở/về từ cơ sở khám chữa bệnh có ca COVID-19 chưa kiểm soát là người đến khám chữa bệnh ngoại trú, người nhà bệnh nhân hoặc người liên quan trực tiếp đến khoa, phòng của cơ sở khám chữa bệnh.
* Danh sách các địa phương, địa điểm áp dụng cách ly y tế tập trung như sau:
TT | Địa phương, địa điểm | Thời gian từ ngày |
---|---|---|
I | TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
1 | Thành phố Chí Linh | Từ ngày 15/01/2021 |
2 | Huyện Nam Sách: Xã Nam Tân | Từ ngày 15/01/2021 |
3 | Huyện Kim Thành: Xã Tuấn Việt, thị trấn Phú Thái, xã Kim Liên, xã Ngũ Phúc | Từ ngày 15/01/2021 |
4 | Huyện Cẩm Giàng: Thị trấn Lai Cách, xã Tân Trường, | Từ ngày 15/01/2021 |
5 | Thị xã Kinh Môn: Xã Lê Ninh, xã Hiến Thành, phường An Sinh, xã Minh Hoà, phường An Phụ, phường Phạm Thái, phường Long Xuyên | Từ ngày 15/01/2021 |
6 | Thành phố Hải Dương: Phường Thạch Khôi, phường Trần Phú | Từ ngày 15/01/2021 |
7 | Huyện Ninh Giang: Thị trấn Ninh Giang | Từ ngày 15/01/2021 |
II | TỈNH QUẢNG NINH |
|
1 | Thành phố Hạ Long: Phường Hồng Hà, phường Cao Thắng | Từ ngày 15/01/2021 |
2 | Cảng hàng không Quốc tế Vân Đồn | Từ ngày 15/01/2021 |
3 | Thị xã Đông Triều: Xã Bình Dương, xã An Sinh | Từ ngày 15/01/2021 |
4 | Huyện Vân Đồn | Từ ngày 15/01/2021 |
III | THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
1 | Quận Hai Bà Trưng: Phường Vĩnh Tuy | Từ ngày 25/01/2021 |
2 | Quận Cầu Giấy: Phường Quan Hoa, phường Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu | Từ ngày 15/01/2021 |
3 | Quận Nam Từ Liêm: Phường Xuân Phương, phường Mỹ Đình 2 | Từ ngày 15/01/2021 |
4 | Huyện Đông Anh: Thị trấn Đông Anh | Từ ngày 15/01/2021 |
5 | Huyện Mê Linh: Xã Tiến Thắng | Từ ngày 15/01/2021 |
6 | Quận Đống Đa: Phường Láng Hạ | Từ ngày 27/01/2021 |
IV | TỈNH BẮC NINH |
|
1 | Huyện Lương Tài: Xã Lâm Thao | Từ ngày 15/01/2021 |
V | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
1 | Bệnh viện Trẻ em | Từ ngày 15/01/2021 |
VI | TỈNH GIA LAI |
|
1 | Thị xã Ayun Pa: Phường Cheo Reo | Từ ngày 21/01/2021 |
2 | Huyện Ia Pa: Xã Ia Mrơn, Trung tâm Y tế huyện Ia Pa, xã Ia KDăm, xã Ia Trok | Từ ngày 21/01/2021 |
3 | Huyện Krông Pa: Xã Chư RCăm, xã Ia Mlăh | Từ ngày 27/01/2021 |
4 | Thành phố Pleiku: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai Phường Tây Sơn |
Từ ngày 31/01/2021 Từ ngày 28/01/2021 |
5 | Huyện Phú Thiện: Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện, xã Ia Peng | Từ ngày 22/01/2021 |
VII | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
1 | Quận 11: Phường 4 | Từ ngày 28/01/2021 |
VIII | TỈNH HOÀ BÌNH |
|
1 | Huyện Tân Lạc: Thị trấn Mãn Đức | Từ ngày 24/01/2021 |
2 | Thành phố Hoà Bình: Phường Đồng Tiến | Từ ngày 24/01/2021 |
IX | TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
1 | Huyện Phú Giáo: Xã An Bình | Từ ngày 18/01/2021 |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một: Phường Phú Hoà | Từ ngày 18/01/2021 |
X | TỈNH BẮC GIANG |
|
1 | Huyện Lục Nam: Xã Cẩm Lý | Từ ngày 15/01/2021 |
3. Đối tượng cách ly y tế tại nhà/lưu trú
- Người tiếp xúc với người tiếp xúc gần (người tiếp xúc vòng 2).
- Người có đến/ở/về từ các huyện, quận, thị xã có ca COVID-19 trong cộng đồng (trừ địa bàn xã đã cách ly tập trung).
- Người đến/ở/về từ các cơ sở khám chữa bệnh có ca COVID-19 chưa kiểm soát là đối tượng khác với mục 1, mục 2 Công văn này.
- Người có đến/ở/về từ các địa điểm công cộng khác có ca COVID-19 theo thông báo của Bộ Y tế (đối tượng này tùy yếu tố dịch tễ để có thể áp dụng biện pháp cách ly y tế phù hợp hơn).
* Danh sách các địa phương, địa điểm áp dụng cách ly y tế tại nhà như sau:
TT | Địa phương, địa điểm | Thời gian từ ngày |
---|---|---|
I | TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
1 | Các địa phương còn lại | Từ ngày 15/01/2021 |
II | TỈNH QUẢNG NINH |
|
1 | Thành phố Hạ Long | Từ ngày 15/01/2021 |
2 | Thị xã Đông Triều | Từ ngày 15/01/2021 |
III | HÀ NỘI |
|
1 | Quận Hai Bà Trưng | Từ ngày 25/01/2021 |
2 | Quận Cầu Giấy | Từ ngày 15/01/2021 |
3 | Quận Nam Từ Liêm | Từ ngày 15/01/2021 |
4 | Huyện Đông Anh | Từ ngày 15/01/2021 |
5 | Huyện Mê Linh | Từ ngày 15/01/2021 |
6 | Quận Đống Đa | Từ ngày 27/01/2021 |
IV | BẮC NINH |
|
1 | Huyện Lương Tài | Từ ngày 15/01/2021 |
V | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
1 | Quận Kiến An | Từ ngày 15/01/2021 |
VI | TỈNH GIA LAI |
|
1 | Thị xã Ayun Pa | Từ ngày 21/01/2021 |
2 | Huyện Ia Pa | Từ ngày 21/01/2021 |
3 | Huyện Krông Pa | Từ ngày 21/01/2021 |
4 | Huyện Phú Thiện | Từ ngày 30/01/2021 |
5 | Thành phố Pleiku | Từ ngày 28/01/2021 |
VII | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
1 | Quận 11 | Từ ngày 28/01/2021 |
VIII | TỈNH HOÀ BÌNH |
|
1 | Huyện Tân Lạc | Từ ngày 24/01/2021 |
2 | Thành phố Hoà Bình | Từ ngày 24/01/2021 |
IX | TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
1 | Huyện Phú Giáo | Từ ngày 18/01/2021 |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | Từ ngày 18/01/2021 |
X | TỈNH BẮC GIANG |
|
1 | Huyện Lục Nam | Từ ngày 15/01/2021 |
4. Đối tượng lập danh sách theo dõi, giám sát y tế tại cộng đồng, tự theo dõi sức khỏe
- Đối tượng sau cách ly y tế theo quy định (chú ý đối tượng sau cách ly tập trung).
- Người có đến/ở/về từ các tỉnh, thành phố có ca COVID-19 trong cộng đồng./.
BAN BIÊN TẬP TRANG TTĐT HUYỆN